Hóa chất xử lý nước

  • Bột đất sét Bentonite là loại sét khoáng có tính trương nở, độ nhớt cao và được sử dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, nông nghiệp và môi trường,….Bentonite có nguồn gốc từ tro núi lửa, có thành phần hóa học và cấu trúc tinh thể đáp ứng được tính chất liên kết, có khả năng hấp thu độc tố, diệt nấm mốc cao. Bentonite là một loại khoáng sét có tính hóa keo cao được phát hiện bởi ông Fort Benton, người Mỹ. Thuộc tính của bentonite là thủy hóa, nở, độ hút nước, độ nhớt và tính xúc biến. Trong tự nhiên, Bentonite có sẵn với hai loại:
    • Sodium bentonite: Có độ nở, khả năng tạo gel cao.
    • Calcium bentonite: Khả năng nở thấp hơn Sodium bentonite nhưng lại tồn tại trong tự nhiên nhiều hơn.
    Hiện nay, ở nước ta có một số khu vực chứa nguồn Bentonite lớn như Cổ Định- Thanh Hóa, Di Linh – Lâm Đồng, Tuy Phong – Bình Thuận,… Tuy nhiên, chúng mới chỉ được khai thác ở phạm vi nhỏ và phần lớn dùng để chế tạo đồ gốm, vật liệu xây dựng  
  • Bột khử khuẩn Chloramin B 25% Trung Quốc Cloramin B là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C6H5SO2NClNa.2H2O tồn tại ở trạng thái rắn, màu trắng, có mùi clo nhẹ. Nếu để lâu trong không khí khoảng 1 năm hàm lượng clo chỉ giảm đi 0.1% và chuyển từ màu trắng sang […]
  • Thông số kỹ thuật: Cát thạch anh
    • Tên sản phẩm: Cát lọc nước hay còn gọi là Cát thạch anh.
    • Xuất xứ: Việt Nam.
    • Kích thước: Đủ kích thước: 0.1-0.4mm, 0.4-0.8mm, 0.8-1.2mm, 1.0–2.0mm, 2.0-4.0mm.
    • Tỷ trọng: 1400kg/m3
    • Quy cách đóng bao: ~ 40 kg/bao
    Chu trình thay thế: Nên thay thế định kỳ 06 – 12 tháng/lần.
  • Chất khử màu Decoloring Chất khử màu là một hợp chất polymer cationic bậc 4 thuộc nhóm hoá chất ngành dệt nhuộm chuyên dùng để loại bỏ màu, kết bông, giảm COD (giảm khả năng oxy hóa) trong nước thải và có một số ứng dụng khác trong các ngành công nghiệp,… - Thành phần : Dạng nhựa, cao phân tử. - Ngoại quan : Dung dịch màu trắng nhạt. - pH (10% ) : 4.5 ~ 5.5. - Độ hòa tan : Dễ hòa tan trong nước. -(Pha với nước theo tỉ lệ 1:20 hoặc 1: 10 trước khi sử dụng) - Không độc hại, không cháy nổ, không ăn mòn.
    1. Hình dạng: chất lỏng nhớt, không màu / vàng nhạt
    2. Khối lượng chất rắn:   >50%
    3. pH, pha loãng 10% 25oC:      4 – 5
    4. Tỷ trọng: 1.15 – 1.25 (25oC)
  • Chất phá bọt (chất chống tạo bọt) Antifoam CS04 là chất phá bọt gốc Silicone nhũ hóa, là tác nhân loại bỏ các lớp bọt được sinh ra trong quá trình sản xuất hoặc xử lý nước thải, tránh tình trạng có bọt trong sơn, mực in, giấy, ... gây ảnh hưởng đến môi trường và chất lượng sản phẩm. Bọt được sinh ra trong quá trình xử lý nước cũng gây ảnh hưởng đến môi trường cũng như chất lượng nước sau khi xử lý, vì vậy cần được loại bỏ. Đây là hóa chất thuộc nhóm hóa chất xử lý nước, là hoạt chất không gây hại đến môi trường hoặc sức khoẻ con người, được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp
  • Defoamer SL50 là chất phá bọt hệ nước, gốc silicone, được công ty Quyết Tâm phân phối tại thị trường Việt Nam. Sản phẩm phá bọt Defoamer SL50 đã được kiếm chứng  chất lượng thông qua công việc khách hàng trong nước tin dùng trong hơn mười năm qua. Chất phá bọt Defoamer SL50 nhằm mục đích loại bỏ bọt một cách hiệu quả, bọt này được sinh ra trong quá trình vận hành, xử lý nước thải. Chúng được hình thành từ nhiều nguyên nhân tạo bọt, đặc biệt là ức căng bề mặt lớn và độ nhớt của nước cao. Bằng công nghệ sản xuất tinh chế đặc biệt, chất phá bọt Defoamer SL50 được nhận xét là một chất đóng góp cho vấn đề xử lý môi trường hiệu quả và cực kỳ thân thiện với môi trường
  • Tính chất lý hóa của chlorine aquafit

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn cao, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine aquafit Ấn Độ:
    • ClO-: ≥ 70,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • Tên sản phẩm Chlorine Trung Quốc 70%
    Tên gọi khác Calcium Hypochlorite, clorua vôi, clorin Trung Quốc, cá heo
    Công thức hóa học Ca(OCl)2
    Thông tin sản phẩm Hàm lượng: 70% ± 1% Qui cách: 45kg/thùng, 50kg/thùng
    Xuất xứ Trung Quốc
    Tính chất - Chlorine Trung Quốc 70% tồn tại ở dạng vảy nhỏ màu trắng. - Chlorine Trung Quốc 70% có tính oxy hóa mạnh, tính diệt khuẩn cao và dễ dàng hòa tan trong nước. - Điểm bùng cháy: Không cháy - Độ hòa tan trong nước (ở 20ᵒC): 200 g/l - Nhiệt độ phân hủy: > 177ᵒC
    Ứng dụng - Trong xử lý nước, Clorine chủ yếu được dùng cho giai đoạn khử trùng nước. Các loại xử lý nước thường sử dụng Clorin gồm có: - Xử lý nước thải - Xử lý nước cấp: nước ngầm - Xử lý nước bể bơi - CN sản xuất vải, sợi… - Khử trùng thiết bị, vệ sinh sàn nhà, bệnh viện…
    Ghi chú khác - Là hợp chất có thành phần Clo hữu hiệu cao, vì vậy cần tính toán chính xác trước khi dùng làm chất khử trùng đặc biệt là khử trùng cho nước sử dụng làm nước ăn uống, sinh hoạt. Tính toán thời gian lưu phản ứng để tránh lãng phí hóa chất cũng như đem lại hiệu quả khử trùng tốt nhất.
    Bảo quản Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Tính chất lý hóa của Chlorine Niclon 70-G

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine Niclon 70-G Nhật Bản:
    • ClO-: ≥ 70,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • Tính chất lý hóa của Chlorine Star-Chlon NanKai

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine Star-Chlon NanKai Nhật Bản:
    • ClO-: ≥ 70,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • Cồn Ethanol công nghiệp 90 là một chất lỏng trong suốt, không màu với mùi dễ chịu đặc trưng và mùi vị cháy. Nó rất dễ cháy. Ethanol được sử dụng để hòa tan các chất hóa học khác. Và trộn dễ dàng với nước và nhiều chất lỏng hữu cơ. Ethanol được coi là một hợp chất hữu cơ dễ bay hơi gây ô nhiễm môi trường Điểm nóng chảy: -114 ° C Điểm sôi: 78,5 ° C Khối lượng riêng: 0,8 Điểm chớp cháy: 9-11 ° C Tên thường gọi : Cồn công nghiệp Hàm lượng: 90% Ngoại quan: không màu, trong suốt Xuất xứ: Việt Nam Quy cách : 30 lít/can, 225 lít/ phuy, 1000 lít/tank IBC Công dụng: Dùng trong công nghiệp tẩy rửa, vệ sinh dầu mỡ, máy móc; trong công nghiệp in, công nghiệp điện tử, dệt may.
  • Chất lượng sản phẩm
    DUNG DỊCH SẮT (III) CLORUA ĐVT Tiêu chuẩn tham chiếu
    Hàm lượng sắt III clorua (FeCl3) % Min 38,0
    Hàm lượng Fe2+ % Max 0,5
    pH (dung dịch 1%) Min 1,5
    Cặn không tan trong nước % Max 0,2
    Hàm lượng Pb mg/kg Max 5,0
    Hàm lượng As mg/kg Max 1,0
    Hàm lượng Sn mg/kg Max 5,0
    Hàm lượng Cd mg/kg Max 3,0
    Hàm lượng Hg mg/kg Max 0,1

Đã thêm vào giỏ hàng

0 Scroll
032 849 2642
0328492642