Cửa hàng

  • Tính chất lý hóa của Chlorine Niclon 70-G

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine Niclon 70-G Nhật Bản:
    • ClO-: ≥ 70,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • Chlorine Niclon 70-G (Nhật Bản) – Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 70% Clorine Tosoh Niclon70-G Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên chọn nhà cung cấp nào để mua hóa chất Chlorine Niclon 70-G (Nhật Bản) ở đâu thì đừng nên bỏ qua Công ty XNK Quyết Tâm của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực […]
  • Tính chất lý hóa của Chlorine Star-Chlon NanKai

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine Star-Chlon NanKai Nhật Bản:
    • ClO-: ≥ 70,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • Cồn Ethanol công nghiệp 90 là một chất lỏng trong suốt, không màu với mùi dễ chịu đặc trưng và mùi vị cháy. Nó rất dễ cháy. Ethanol được sử dụng để hòa tan các chất hóa học khác. Và trộn dễ dàng với nước và nhiều chất lỏng hữu cơ. Ethanol được coi là một hợp chất hữu cơ dễ bay hơi gây ô nhiễm môi trường Điểm nóng chảy: -114 ° C Điểm sôi: 78,5 ° C Khối lượng riêng: 0,8 Điểm chớp cháy: 9-11 ° C Tên thường gọi : Cồn công nghiệp Hàm lượng: 90% Ngoại quan: không màu, trong suốt Xuất xứ: Việt Nam Quy cách : 30 lít/can, 225 lít/ phuy, 1000 lít/tank IBC Công dụng: Dùng trong công nghiệp tẩy rửa, vệ sinh dầu mỡ, máy móc; trong công nghiệp in, công nghiệp điện tử, dệt may.
  • Thông số kỹ thuật Cồn IPA 99% : - Số CAS: 67-63-0 - Trọng lượng phân tử: 60,10 g / mol - Màu: Chất lỏng không màu - Điểm nóng chảy: -89 C - Điểm sôi: 82 C - Mật độ: 0,785 g / mL ở 25 C
  • Thông tin sản phẩm Methanol công nghiệp - Công thức cấu tạo phân tử: CH3OH - Xuất xứ: Malaysia/Nam Phi/Indonesia/Singapore - Qui cách đóng gói: tịnh 163kg/phuy, 30 lít/can - Ngoại quan: Chất lỏng trong suốt, không màu, có mùi thơm giống Ethanol. - Hàm lượng: 99,9% MIN (hàm lượng chính). - Các tên gọi khác nhau là: Methyl alcohol, methyl hydrate, cồn công nghiệp
  • Thông tin sản phẩm Methanol công nghiệp - Công thức cấu tạo phân tử: CH3OH - Xuất xứ: Malaysia/Nam Phi/Indonesia/Singapore - Qui cách đóng gói: tịnh 163kg/phuy, 30 lít/can - Ngoại quan: Chất lỏng trong suốt, không màu, có mùi thơm giống Ethanol. - Hàm lượng: 99,9% MIN (hàm lượng chính). - Các tên gọi khác nhau là: Methyl alcohol, methyl hydrate, cồn công nghiệp…
  • Cồn thực phẩm - Food Alcohol hay cồn Ethanol 98% (Công thức hóa học C2H6O hay C2H5OH), được sản xuất bằng cách lên men đường hay ngũ cốc với men rượu. Quá trình sản xuất cồn Ethanol tinh luyện 98% hoàn toàn không sử dụng các chất phụ gia khác, loại bỏ hoàn toàn các tạp chất như dầu fusel, andehit, Acid, Este,... Tuy đã loại bỏ tạp chất, nhưng cồn sử dụng trong thực phẩm được khuyến cáo có hại cho sức khỏe nếu sử dụng với lượng lớn hoặc trong thời gian lâu dài. Tính chất vật lý - Cấu tạo phân tử của cồn Ethanol là C2H5OH hay viết gọn là C2H6O - Mùi vị : Có mùi thơm nhẹ hơi cay. - Chất lỏng trong suốt, không màu, không có hình dạng nhất định. - Tỷ trọng (so với nước) : Nhẹ hơn nước (0,799 ÷ 0,8) - Tan vô hạn trong nước. - Rất dễ cháy và bay hơi. Khi cháy lửa có màu xanh và không có khói
  • Mô tả sản phẩm ShinEtsu KMK 722

    Dung tích: 1kg Xuất xứ: Hàn Quốc Dầu tẩy băng chuyền Shin Etsu được thiết kế và sản xuất cho ngành may mặc. Hiệu quả loại bỏ cặn bám trên các bề mặt điều hành máy móc, bàn là, thắt lưng, và ép. Giảm liên kết của chất kết dính tráng trên bề mặt Teflon®.
  • Thông số kĩ thuật
    • Tên sản phẩm : Dipotassium phosphate trihydrate
    • Tên khác : DKP
    • Công thức hóa học : K2HPO4.3H2O
    • Hàm Lượng : 98%
    • Xuất Xứ : Trung Quốc
    • Đóng gói : 25kg/bao
    • Bảo quản nơi khô thoáng, đóng kín khi không sử dụng
    K2HPO4 có tính chất gì ?
    • Ngoại quan: Không màu, vảy hoặc tinh thể kim hoặc các hạt màu trắng, tan trong nước
    • Khối lượng phân tử: 174,2 gram/mol
    • Tỷ trọng: 2,32 g/cm3
    • Điểm nóng chảy: 213 °C
    • Điểm sôi: 1000 °C
    • Độ hòa tan trong nước: 100 g/100 mL (20 °C)
    • Là một muối axit, có tính bazơ yếu.
    • Có tính hút ẩm, dễ hút nước từ môi trường.
    • Có tính tan trong nước, nhưng ít tan trong dung môi hữu cơ.
    • Có tính khử, có thể bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa mạnh.
  • L-Alainine là amino acid chứa nito trong cấu trúc phân tử. Alanine này trong cơ thể có tác dụng chuyển hóa đường glucose trong cơ thể thành năng lượng – yếu tố thiết yếu cần có của việc thực hiện tất cả các hoạt động của cơ thể. + Công thức hóa học: C3H7NO2(CH3CH(NH2)COOH) + Xuất xứ: Trung Quốc + Đóng gói: – Bao giấy bên ngoài, có bao PE bên trong. – Quy cách đóng gói: 20kg/bao. + Ngoại quan: Dạng tinh thể, màu trắng, vị ngọt.
  • Chất lượng sản phẩm
    DUNG DỊCH SẮT (III) CLORUA ĐVT Tiêu chuẩn tham chiếu
    Hàm lượng sắt III clorua (FeCl3) % Min 38,0
    Hàm lượng Fe2+ % Max 0,5
    pH (dung dịch 1%) Min 1,5
    Cặn không tan trong nước % Max 0,2
    Hàm lượng Pb mg/kg Max 5,0
    Hàm lượng As mg/kg Max 1,0
    Hàm lượng Sn mg/kg Max 5,0
    Hàm lượng Cd mg/kg Max 3,0
    Hàm lượng Hg mg/kg Max 0,1

Đã thêm vào giỏ hàng

0 Scroll
032 849 2642
0328492642