Thời gian làm việc:
Thứ 2 – Thứ 7(07:30 – 17:00)
Phụ gia thực phẩm
-
1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: ĐƯỜNG MALTO DEXTRIN
- Ngoại quan: Đó là tinh thể màu trắng hoặc các hạt tinh thể, không mùi, vị ngọt
- CTHH: C6H10O5
-
Tên sản phẩm: Đường HFCS (Hight Fructose Corn Syrup) Xuất xứ: Hàn Quốc Quy cách: 25kg/can. (5lit/can, 4 can/thùng) Ứng dụng: Đường HFCS một loại tự nhiên được chiết xuất từ cùi (ngô) trong đó có hàm lượng cao Fructose đường 55%, chất dạng, tông trắng và đặc. Với ưu tiên vị trí, dễ hòa tan, không tách nước, HFCS được sử dụng nhiều trong thực phẩm chế biến, nước giải khát, bánh kẹo, pha chế đồ uống, trà sữa tại Việt Nam
-
Đường Dextrose Monohydrate – Glucose
- Tên sản phẩm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
- Nhà cung cấp: Trung Quốc
- Quy cách đóng gói : 25 Kg/bao
- Mô tả sản phẩm
-
Đường Dextrose Monohydrate – Glucose
- Tên sản phẩm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
- Nhà cung cấp: Trung Quốc
- Quy cách đóng gói : 25 Kg/bao
- Mô tả sản phẩm
-
Đường Dextrose Monohydrate – Glucose
- Tên sản phẩm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
- Nhà cung cấp: Ambuja - Ấn Độ (India)
- Quy cách đóng gói : 25 Kg/bao
- Mô tả sản phẩm
-
Kali hydroxit là một hóa chất công nghiệp có tính ăn mòn cao, được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong ngành công nghiệp sản xuất phân bón, hóa mỹ phẩm – Tên gọi khác: Caustic potash, Potash lye, Potassia, Potassium hydrate – Quy cách: 25kg/bao – Hàm lượng: >90% – Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ
1. Tính chất vật lý của Kali hydroxit KOH
Trạng thái vật lý Chất rắn Màu sắc Màu trắng Mùi Không mùi Nhiệt độ sôi 1.327oC (1.6000 K; 2.421 oF) Nhiệt độ nóng chảy 406 oC (679 K; 763 oF) Độ hòa tan trong nước 97 g/ml (0 oC) 121 g/ml (25 oC) 178 g/ml (100 oC) Khả năng hòa tan chất khác Hòa tan trong alcohol, glycerol Không tan trong ether, amoniac lỏng Khối lượng riêng 2.044 g/cm3 Độ pH 13 -
* Thông tin sản phẩm - Tên sản phẩm: L-Alanine - CAS: 56-41-7 - Số E: 635 - Công thức hóa học: C3H7NO2 - Trạng thái: Dạng rắn - Màu sắc: màu trắng - Khối lượng mol: 89.094 g/mol - Điểm nóng chảy: 314.0°C - 316.0°C - pH: 5.5 - 7 - Độ tan trong nước: 166.5g/l * Mô tả - Dạng tinh thể màu trắng hoặc dạng bột, không mùi, có vị ngọt đặc biệt. - Điểm nóng chảy 297 ℃. - Hoà tan trong nước. - L-Alanine là một loại axit amin được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp dược phẩm, hóa chất và thực phẩm.
-
Thông số kỹ thuật của MUỐI TINH KHIẾT THÁI LAN NACL chi tiết như sau: 1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: MUỐI TINH KHIẾT THÁI LAN NACL (Brand TRS) 2.Thông tin sản phẩm: - Quy cách : 50kg/bao - Xuất xứ: Thái Lan 3. Công dụng / Ứng dụng: - Phần lớn muối NaCl tinh được sử dụng cho các mục đích công nghiệp, từ sản xuất bột giấy và giấy tới việc hãm màu trong công nghệ nhuộm vải hay trong sản xuất xà phòng và chất tẩy rửa và nó có một giá trị thương mại lớn. - NaCl dùng trong ngành thực phẩm, dệt nhuộm, Chế biến Thủy Sản.. - Dùng để ướp các thực phẩm tươi sống như cá, tôm, cua, thịt trước khi chế biến để tránh bị ươn, hư, dùng làm chất bảo quản cho các thực phẩm, để làm một số món ăn như muối dưa, muối cà, làmnước mắm,… Do có tính sát trùng nên muối ăn còn được pha loãng làm nước súc miệng hay rửa vết thương ngoài da. 4.Bảo quản - Nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời
-
Thông số kỹ thuật của MUỐI TINH KHIẾT TRUNG QUỐC NACL chi tiết như sau: 1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: MUỐI TINH KHIẾT TRUNG QUỐC NACL 2.Thông tin sản phẩm: - Quy cách : 50kg/bao - Xuất xứ: Trung Quốc 3. Công dụng / Ứng dụng: - Phần lớn muối NaCl tinh được sử dụng cho các mục đích công nghiệp, từ sản xuất bột giấy và giấy tới việc hãm màu trong công nghệ nhuộm vải hay trong sản xuất xà phòng và chất tẩy rửa và nó có một giá trị thương mại lớn. - NaCl dùng trong ngành thực phẩm, dệt nhuộm, Chế biến Thủy Sản.. - Dùng để ướp các thực phẩm tươi sống như cá, tôm, cua, thịt trước khi chế biến để tránh bị ươn, hư, dùng làm chất bảo quản cho các thực phẩm, để làm một số món ăn như muối dưa, muối cà, làmnước mắm,… Do có tính sát trùng nên muối ăn còn được pha loãng làm nước súc miệng hay rửa vết thương ngoài da. 4.Bảo quản - Nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
-
– Công thức hóa học: H2O2 - Tên hóa học: Hydrogen peroxide (Food Grade) – Xuất xứ: Hàn Quốc – Nồng độ: 35% – Quy cách: 30kg/can - H2O2 có tính oxy hoá mạnh. - Có khả năng tan hoàn toàn trong nước. - Khối lượng riêng: 1,45 g/cm3. - Khối lượng mol: 34,01 g/mol. - Nhiệt độ sôi: 108 °C. - Nhiệt độ nóng chảy: 33 °C. - Độ nhớt: 1,245 cP ở 20 °C. - Độ pH: Axit (2,5 - 3,5).
-
– Công thức hóa học: H2O2 50% - Tên hóa học: Hydrogen peroxide (Food Grade) – Xuất xứ: Thái Lan – Nồng độ: 50% – Quy cách: 30kg/can - H2O2 có tính oxy hoá mạnh. - Có khả năng tan hoàn toàn trong nước. - Khối lượng riêng: 1,45 g/cm3. - Khối lượng mol: 34,01 g/mol. - Nhiệt độ sôi: 108 °C. - Nhiệt độ nóng chảy: 33 °C. - Độ nhớt: 1,245 cP ở 20 °C. - Độ pH: Axit (2,5 - 3,5).
-
Thông tin về Inositol
Sản phẩm: Inositol Công thức hóa học: C6H12O6 Tên thường gọi: Inositol, chất tạo ngọt, Myo Inositol, Xuất xứ: Trung Quốc (China) Đóng gói: 25 kg/thùng Mô tả: - Dạng bột, màu trắng. - Hàm lượng: 99% min. Công dụng: - Inositol liên quan đến nhiều quá trình khác nhau trong cơ thể con người, chẳng hạn như chỉ đạo hệ thần kinh, kiểm soát nồng độ canxi, và làm tan chất béo. Inositol cũng là một phần quan trọng của màng tế bào. Inositol liên quan đến nhiều quá trình khác nhau trong cơ thể con người, chẳng hạn như chỉ đạo hệ thần kinh, kiểm soát nồng độ canxi, và làm tan chất béo. - Inositol cũng là một phần quan trọng của màng tế bào. Ứng dụng: Ngành thủy sản, chăn nuôi, thú y, dược, thực phẩm, nước giải khát, F&B…