Sản phẩm

  • Tên sản phẩm: Sodium metabisulfite(SBS)
    Tên gọi khác: Sodium metabisunfit, Natri metabisunfit
    Công thức hóa học: Na2S2O5
    CAS: 7681-57-4
    Hàm lượng: 99%
    Xuất xứ: Ý, Thái Lan, Trung Quốc
    Quy cách đóng gói: 25kg/bao
  • Sodium Metabisulphite (Na2S2O5) Thái Lan 98% min – Mô tả: Dạng bột pha lê màu trắng tới vàng nhạt. – Hàm lượng Na2S2O5: 98.0%min – Đóng gói: 25kg/bao, bảo quản nơi khô ráo thoáng mát. – Xuất xứ: Thái Lan. Phụ gia thực phẩm Nó được dùng làm chất chống oxi hóa và chất bảo quản trong thực phẩm và còn được biết dưới tên E223. Nó có thể gây tác dụng dị ứng đối với những thứ nhạy cảm với sunfit, bao gồm các ảnh hưởng đến hệ hô hấp như hen phế quản, tính quá mẫn cảm và các ảnh hưởng riêng biệt khác.
  • Sodium Metabisulphite (Na2S2O5) Trung Quốc – Mô tả: Dạng bột pha lê màu trắng. – Hàm lượng Na2S2O5: 97.0%min – Đóng gói: 25kg/bao, bảo quản nơi khô ráo thoáng mát. – Xuất xứ: Trung Quốc.
  • Thông tin về sản phẩm Silicate bột

    • Tên gọi: Natri silicatSilicate bộtSodium SilicateSodium Metasilicate
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Công thức HH: Na2Si03
    • Trạng thái: rắn dạng bột
    • Quy cách: 25kg/bao

    Tính chất vật lý và hóa học của Na2SiO3

    Tính chất vật lý của Sodium Silicate là gì?

    • Có độ dính và độ bền cao, khả năng nhiệt chịu rất tốt.
    • Công thức phân tử: Na2SiO3
    • Khối lượng riêng: 2.61 g/cm3
    • Nhiệt độ nóng chảy: 1.088 °C (1.361 K; 1.990 °F)
    • Độ hòa tan trong nước: 22.2 g/100 ml (25 °C) và 160.6 g/100 ml (80 °C)
    • Na2sio3 có tan không? Na2SiO3 là hợp chất tan mạnh trọng nước và không hòa tan trong rượu
  • Sodium thiosulfate là một chất tinh thể màu trắng, có công thức hóa học là Na2S2O3. Hợp chất này  tồn tại ở dạng rắn hoặc dạng ngậm 5 nước. Khi ở dạng ngậm nước, chúng có màu trắng hoặc không màu và có công thức là Na2S2O3.5H2O. Sodium thiosulfate còn có nhiều tên gọi khác như: Natri thiosulfate, Natri Thiosunfat, Natri hyposunfit,... Hóa chất này được ứng dụng rộng rãi trong công nghệ xử lý nước thải, ngành dược phẩm và lĩnh vực y tế. Sodium thiosulfate tồn tại dưới dạng các hạt tinh thể màu trắng, không mùi và tan được trong nước. Na2S2O3 có khối lượng mol là 158,11g/mol. Với trọng lượng riêng là 1,667g/cm3.  Ở dạng Pentahidrat của muối này có nhiệt độ nóng chảy là 321,4K, nhiệt độ sôi là 373K. Độ hòa tan trong nước là 79,1g/100mL ở 20 độ C và 231g/100mL ở 100 độ C
  • Sodium Tripolyphosphate- STPP – Tên sản phẩm: Sodium tripolyphosphate – Tên gọi khác: Pentasodium triphosphate, sodium tripolyphosphate, đa giác, STPP, Sodium triphosphate – Tên gọi khác: Sodium tripolyphosphate, STPP – Công thức: Na5P3O10. – Ngoại quan: Dạng bột màu trắng – Quy cách: 25kg/Bao. – Xuất Xứ: Trung Quốc – Tính chất:
    • Dễ hòa tan trong nước
    • Nhiệt độ tan chảy 6220C
    • Có khả năng tạo phức với các ion kim loại nổi bật là Ca và Mg
    • Có thể làm mềm nước cứng làm các chất lơ lững thành dung dịch, có tính kiềm nhẹ, không có tính chất ăn mòn da
    • Tính chất hoạt động bề mặt
    • Nhũ tương hóa làm dầu, mỡ bôi trơn
    • Màu trắng, không mùi
  • Axit stearic 1838

    • Tên gọi khác: Stearic Acid, C18, Octadecanoic acid, sáp trứng cá.
    • Công thức: CH3(CH2)16COOH
    • Số CAS: 57-11-4
    • Đóng gói: 25kg/bao
    • Xuất xứ: Indonesia
    • Thương hiệu: Wilmar Nabati

    Tính chất và hình dạng:

    • Stearic acid là một axit béo no, có nhều trong dầu, mỡ động, thực vật.
    • Stearic acid còn được gọi là sáp trứng cá vì nó có hình dạng hạt rắn nhỏ li ti màu trắng như trứng cá.

    Sản xuất Axit béo Stearic: 

    • Bằng bí quyết xử lý mỡ động vật sở hữu nước ở nhiệt độ và áp suất cao, dẫn tới sự thủy phân của triglyxerit.
    • Nó cũng có thể lấy từ quá trình hidro hóa những acid béo không no mang trong dầu thực vật.
    Acid stearic thường nhật là hỗn tạp của Acid stearic và acid palmitic dù rằng Acid stearic thuần khiết đã được tách riêng
  • TCCA hay còn có tên hóa học Trichloroisocyanuric acid, là một hợp chất khử trùng, tẩy trắng, diệt khuẩn. So với các sản phẩm truyền thống, nó có đặc điểm là hàm lượng clo cao, hoạt chất ổn định, khả năng khử trùng mạnh. Thời gian giải phóng clo trong nước dài, an toàn và không độc hại. Vì vậy, TCCA rất được nhiều khách hàng dùng xử lý nước, hệ thống nước công nghiệp, hệ thống làm mát, diệt khuẩn nguồn nước nuôi trồng thủy sản. So với natri hypoclorit (NaClO) TCCA 90% đã được chứng minh là giải pháp thay thế tốt hơn và kinh tế hơn. Ưu điểm của TCCA: - Nguồn clo ổn định và hiệu quả về chi phí. - Dễ dàng xử lý, vận chuyển, lưu kho và sử dụng. - Không có độ đục trắng (như các trường hợp bột tẩy trắng). - Thời gian hiệu quả khử trùng kéo dài. - Hạn sử dụng lâu dài.
  • +Than hoạt tính dạng bột

    Than hoạt tính dạng bột là loại được sử dụng phổ biến nhiều nhất. Loại than này tương đối dễ sản xuất và hơn hết là giá thành khá rẻ so với các loại than khác. Than dạng bột có kích thước chỉ từ 0.2mm đến 0.5mm nhưng bề mặt tiếp xúc lại rất lớn.   Với chất bột min, dễ rửa trôi nên chúng thường được sử dụng để xử lý nước phèn, màng lọc RO. Đối với các sự cố tràn hóa chất thì dùng than dạng bột để xử lý cũng cực kỳ hiệu quả. Ngoài ra, than hoạt tính dạng bột còn được sử dụng để làm nguyên liệu cho các công thức làm đẹp da và trắng răng.

    +Than hoạt tính dạng hạt

    Than hoạt tính dạng hạt thì có hình dạng ngẫu nhiên không nhất với kích thước từ 0.2 đến 5mm. Các hạt than có độ cứng, độ bền cao và khó rửa trôi hơn so với than dạng bột.   Loại than này thường được sử dụng nhiều trong việc lọc nước. Cụ thể là xử lý nước thải trong công nghiệp và nước dùng trong sinh hoạt. Vận tốc khử hàm lượng clo dư bằng than dạng hạt là 40m/giờ. Còn đối với các hợp chất hữu cơ thì có thể khử với vận tốc 6m/giờ.  

    +Than hoạt tính dạng viên nén

    Than hoạt tính dạng viên nén được nén dưới áp suất lớn tạo thành các hình trụ có đường kính khoảng 0.8mm - 5mm. So với các loại than khác thì dạng viên nén có độ bền và cứng cáp hơn hẳn.   Trong thực tế thì dạng viên nén thường được ứng dụng để xử lý bể lọc nước sinh hoạt hoặc trong công nghiệp. Đặc biệt là có khả năng lọc khí độc cực tốt nên cũng được ứng dụng nhiều trong việc sản xuất các loại mặt nạ
  • Tixosil 38 là gì?

    - Tên sản phẩm: Synthetic amorphous silica Silicon dioxide, amorphous Amorphous precipitated silica ( TIXOSIL 38 ) - Công thức hóa học: (SiO2)n - Khối lượng phân tử: 60,08 g/mol (SiO2) - Ngoại quan: Tixosil 38 ở dạng bột màu trắng, mịn, nhẹ. - Độ tinh khiết: > 95 % - Điểm nóng chảy: > 1700°C - Nhiệt độ sôi: 2230 °C - Độ hòa tan: Không hòa tan trong nước và ethanol. - Hấp thụ dầu: 270 ml/100 gam - Hàm lượng: 97% min Amorphous Precipitated Silica - Tiêu chuẩn: Food & Cosmetic grade - Hạn sử dụng: Ghi trên bao bì sản phẩm - Chỉ số quốc tế: E551 - Xuất xứ: Hàn Quốc - Quy cách: 15kg/bao
  • Canxi hydroxit Ca(OH)2  là một hợp chất hóa học với công thức hóa học Ca(OH)2. Nó là một chất dạng tinh thể không màu hay bột màu trắng, và thu được khi cho Canxi ôxít (tức vôi sống) tác dụng với nước (gọi là tôi vôi). Nó cũng có thể kết tủa xuống khi trộn dung dịch chứa Canxi clorua (CaCl2) với dung dịch chứa Natri hiđroxit (NaOH). Tên gọi dân gian của canxi hiđroxit là vôi tôi hay đơn giản chỉ là vôi. Tên gọi của khoáng chất tự nhiên chứa canxi hiđroxit là portlandit.

    Nếu bị nung nóng tới 512 °C, thì Ca(OH)2 bị phân hủy thành ôxít canxi và hơi nước. Thể vẩn của các hạt hyđroxyt canxi rất mịn trong nước gọi là vôi sữa. Dung dịch chứa canxi hiđroxit gọi chung là vôi nước và có tính bazơ trung bình-mạnh, có phản ứng mạnh với các axít và ăn mòn nhiều kim loại khi có mặt nước. Nó trở thành dạng sữa nếu điôxít cacbon đi qua đó, do sự kết tủa của Canxi cacbonat mới tạo ra

  • Canxi Oxit - CaO tồn tại dưới dạng chất bột màu trắng, mịn, thường được biết đến với các tên gọi: Vôi sống, vôi nung, vôi 100... Trong thành phần vôi sống còn có chứa thêm một số oxit khác như: Nhôm oxit, magie oxit, oxit silic, sắt (II) oxit,... Bột đá vôi sống được sản xuất theo phương pháp nhiệt phân các loại đá vôi trong tự nhiên có chứa canxi cacbonat (CaCO3) ở nhiệt độ cao trên 900°C, quá trình này diễn ra nhằm loại bỏ cacbon dioxit theo phản ứng hóa học không thuận nghịch. Canxi Oxit là hóa chất thuộc nhóm hóa chất xử lý nước, được sử dụng phổ biến trong tất cả các ngành công nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực xử lý nước thải

Đã thêm vào giỏ hàng

0 Scroll
032 849 2642
0328492642