Thời gian làm việc:
Thứ 2 – Thứ 7(07:30 – 17:00)
Hóa chất ngành Xi Mạ
-
Mô tả sản phẩm Amoni Clorua NH4Cl
– Tên sản phẩm: Muối Lạnh, Ammonium chloride, amoni clorua, phân Clorua Amon – Hàm lượng: 99,5% – Quy cách: 25kg/bao – Xuất xứ: Trung Quốc -
Thông tin về sản phẩm Natri bisunfit NaHSO3 (sodium bisulfite)
– Tên gọi: Natri bisulfit, bisulfit natri, natri hiđrosulfit; Sodium bisulfite – Quy cách: 25kg/bao – Xuất xứ: Trung QuốcTính chất vật lý của NaHSO3
– Khối lượng mol là 104.061 g/mol – Khối lượng riêng là 1.48 g/cm3 – Nhiệt độ nóng chảy là 150 °C (423 K; 302 °F) – Độ hòa tan trong nước là 42 g/100 mL – Dễ tan trong nước nhưng khó tan trong rượu -
Thông tin về sản phẩm Natri photphat Na3PO4
– Tên gọi: Trisodium Phosphate, Natri Orthophosphate, Natri phosphat – Quy cách: 25kg/bao – Xuất xứ: Trung Quốc – Hàm lượng: 98%Tính chất vật lý của Na3PO4
– Khối lượng mol là 1163.94 g/mol – Khối lượng riêng là 1.620 g/cm3 (ngậm 12 nước) – Nhiệt độ nóng chảy là 73.5 °C phân hủy (ngậm 12 nước) – Độ hòa tan trong nước là 1.5 g/100 mL (0 °C); 8.8 g/100 mL (25 °C) – Dễ tan trong nước nhưng không tan trong rượu -
NaOH 32-45-48-50% có tên hóa học là Hydroxit natri, Sodium hydroxide (thường được gọi là Xút lỏng). Nhìn bề ngoài, NaOH 32-45-48-50% tồn tại dưới dạng lỏng màu trắng đục, tan mạnh trong nước, cồn và glycerin. NaOH 32-45-48-50% ở dạng lỏng nên vận chuyển và lưu trữ rất thuận tiện, dễ sử dụng, dễ pha trộn hơn là NaOH ở dạng rắn. NaOH 32-45-48-50% được dùng nhiều trong sản xuất chất tẩy rửa, sơn, giấy, dệt nhuộm, thực phẩm, xử lý nước thải, dược phẩm,
-
Tên gọi Sodium hydroxide Tên khác Caustic soda, Xút hạt, Natri hydroxit, Sodium hydroxide Công thức NaOH Số CAS 1310-73-2 Hàm lượng 99% Xuất xứ Đài Loan -
Tên gọi Sodium hydroxide Tên khác Natri hydroxyt, Caustic soda, Sodium khan, Sodium hydroxide Công thức NaOH Số CAS 1310-73-2 Xuất xứ Ấn Độ Hàm lượng 99% Quy cách đóng gói 25kg/bao -
Thông tin sản phẩm xút vảy Đài Loan Tên gọi Xút vảy Đài Loan 98% Công thức NaOH Tên khác natri hydroxyt, caustic soda, sodium khan Số CAS 1310-73-2 Xuất xứ Đài Loan Tính chất – Dạng vảy, màu trắng. – Tan hoàn toàn trong nước, sinh nhiệt mạnh. – Hút ẩm. – Điểm sôi 1390oC. – Điểm nóng chảy: 318,4oC. – pH=14 Thông số kỹ thuật – Hàm lượng: ≥ 98%. – Na2CO3 : ≤ 0.8 %. – NaCl : ≤ 0.03 % – Fe2O3 : ≤ 0.008 % Ứng dụng: Sử dụng làm hóa chất tăng pH trong quá trình xử lý nước thải. Thường sử dụng trong các phản ứng trung hòa pH, tạo các hydroxit để loại bỏ kim loại nặng, tăng pH trong phản ứng xử lý Xyanua, tháp khử Nito Stripping
-
Tên gọi Sodium hydroxide Tên khác Natri hydroxyt, Caustic soda, Sodium khan Công thức NaOH Số CAS 1310-73-2 Xuất xứ Trung Quốc Hàm lượng 99% Quy cách đóng gói 25kg/bao