Ý nghĩa các của các mã HS code, CAS code, UN code trong lĩnh vực hoá chất. HS code, CAS code, UN code của xút NaOH, axit HCl, nước Javen NaClO, PAC, Chlorine – calcium hypochlorite
BẢNG SO SÁNH THÔNG TIN HS Code/ CAS No./ UN No. | ||||||||
TT | THÔNG TIN | HS Code | CAS No. | UN No. | ||||
1 | TÊN ĐẦY ĐỦ | Harmonised Commodity Description and Coding System (Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa) | Chemical Abstract Service Number (Dịch vụ tóm tắt hoá học) | United Nation Number or UN ID (Số của Liên Hợp Quốc) | ||||
2. | TỔ CHỨC DUY TRÌ VÀ PHÁT TRIỂN | Tổ chức hải quan thế giới | Hiệp hội hoá chất Hoa Kỳ | Ủy ban Chuyên gia của Hội đồng Kinh tế và Xã hội (ECOSOC) về Vận chuyển Hàng hóa Nguy hiểm và về Hệ thống Hài hòa Toàn cầu về Phân loại và Ghi nhãn Hóa chất (UNCEETDG/GHS). | ||||
3. | TÊN THAY THẾ | Không có | Số đăng ký dịch vụ tóm tắt hóa chất | Không có | ||||
4. | LOẠI SẢN PHẨM ĐƯỢC ĐÁNH SỐ | Tất cả các loại Hàng hóa Thương mại Quốc tế (bao gồm cả Hóa chất và Hàng hóa Nguy hiểm) | Tất cả các Chất hóa học đã được công bố | Tất cả hàng hoá nguy hiểm | ||||
5. | MỤC ĐÍCH | Thuận lợi hóa quá trình thương mại và tạo thuận lợi cho việc thu thập dữ liệu và phân tích thống kê dữ liệu thương mại quốc tế. | Cung cấp một định danh duy nhất, không thể nhầm lẫn các chất hóa học | Xác định các chất và vật phẩm nguy hiểm (như chất nổ, chất lỏng dễ cháy, chất độc hại, v.v.) trong lĩnh vực vận tải quốc tế. | ||||
6. | ĐỊNH DẠNG SỐ | Thông thường có 6 chữ số (gồm 2 chữ số cho mỗi số chương, số đầu mục và số phân nhóm). Một số quốc gia sử dụng mã 8 hoặc 10 chữ số cho mục đích phân tích thống kê tốt hơn. | Số có 5 đến 10 chữ số. Nó có ba phần được phân tách bằng dấu gạch nối. phần đầu tiên bao gồm từ hai đến bảy chữ số, phần thứ hai bao gồm hai chữ số và thứ ba bao gồm một chữ số duy nhất. [XXXXX]XX – YY – Z |
Số có 4 chữ số [Số UN nằm trong khoảng từ UN0001 đến khoảng UN3600] | ||||
7. | SỐ KIỂM TRA | Không có | Số cuối cùng | Không có | ||||
8. | TẦN SUẤT CẬP NHẬT MÃ MỚI VÀO DANH SÁCH DỮ LIỆU | Cố định. Nhưng còn một số mục còn lại để nếu một hàng hóa/mặt hàng/hóa chất không được đề cập cụ thể trong bất kỳ phân nhóm nào, thì nó có thể được bảo vệ dưới mục còn lại “những thứ khác”. | 15000 Số CAS được thêm vào mỗi ngày. Mỗi hóa chất được cấp một số duy nhất và không có khái niệm về mục hoặc số chung chung. |
Cố định. Nó có số cụ thể đối với hàng hóa nguy hiểm thường được biết đến và hệ thống nhập cảnh chung cho hàng hóa nguy hiểm ít được biết đến. | ||||
9. | TỔNG SỐ MÃ HIỆN CÓ TRONG DANH SÁCH | HS được tổ chức thành 21 phần và 96 chương, kèm theo các quy tắc giải thích chung và giải thích. Hai Chương 98 và 99 dành riêng cho mỗi quốc gia. Chương 77 đã được dành riêng cho việc sử dụng quốc tế trong tương lai.” | Hơn 91 triệu số cho đến nay và khoảng 15000 số được thêm vào mỗi ngày. | Tổng 3600 số. | ||||
Mã HS Code/ CAS No./ UN No của một số hoá chất | ||||||||
TT | TÊN HOÁ CHẤT | HS Code | CAS No. | UN No. | ||||
1 | Xút – NaOH | 28151100 | 1310-73-2 | UN1824 | ||||
2 | Javen – NaClO | 28289010 | 7681-52-9 | UN1791 | ||||
3 | HCl | 28061000 | 7647-01-0 | UN1789 | ||||
4 | Khí Clo | 28011000 | 7782-50-5 | UN1017 | ||||
5 | PAC | 28273200 | 1327-41-9 | UN3264 | ||||
6 | Chlorine – CA(ClO)2 | 28281010 | 7778-54-3 | UN1748 |