Phụ gia thực phẩm

  • Tên sản phẩm: Acid Citric Monohydrate Tên gọi khác: bột chua, bột chanh Công thức hóa học: C6H8O7.H2O (ngậm nước) Mô tả ngoại quan: Dạng bột tinh thể trắng không màu Hãng sản xuất: TTCA (Trung Quốc) Quy cách: bao 25 kg Acid citric là một trong những hợp chất có rất nhiều ứng dụng, vào nhiều lĩnh vực khác nhau trong đời sống. Chúng ta đã rất nhiều lần tiếp xúc với loại chất này. Tuy nhiên, nếu không có những thông tin cụ thể và chính xác về công dụng của acid citric, bạn sẽ khó có thể tận dụng được tối đa những ưu điểm của chất này. Với đặc tính ưu việt, chất này đã gây được sự chú ý với các nhà khoa học sinh hóa để ứng dụng vào các lĩnh vực chế biến.
  • Tên sản phẩm: Acid Citric Monohydrate Tên gọi khác: bột chua, bột chanh Công thức hóa học: C6H8O7.H2O (ngậm nước) Mô tả ngoại quan: Dạng bột tinh thể trắng không màu Hãng sản xuất: Weifang Ensign (Trung Quốc) Quy cách: bao 25 kg
  • Acid glutamic là một α-amino acid với công thức hóa học C₅H₉O₄N. Nó thường được viết tắt thành Glu hoặc E trong hóa sinh. Cấu trúc phân tử của nó có thể viết đơn giản hóa là HOOC-CH-(CH₂)₂-COOH, với hai nhóm carboxyl -COOH và một nhóm amino -NH₂. Thông tin sản phẩm Tên sản phẩm: Acid Glutamic Tên gọi khác: Axit Glutamic, Glutamate, Monosodium Glutamate (MSG), Glutamate Glutamic Acid, E620, L-Glutamic Acid Công thức: C5H9NO4 Số CAS: 56-86-0 Xuất xứ: Trung Quốc Quy cách: 25kg/thùng Ngoại quan: Dạng bột màu trắng
  • Thông tin Acid Ascorbic :

    – Tên sản phẩm : Ascorbic Acid, VitaminC 99% – Công thức hóa học : C6H8O6 – Đặc điểm : bột màu trắng hoặc hơi ngã vàng (khan), vị chua, có tính acid, tan tốt trong nước(300g/ lít )… – Có mã quốc tế là E300 – Tên theo IUPAC: 2-oxo-L-threo-hexono-1,4- lactone-2,3-enediol – Khối lượng phân tử: 176,13 g/mol – Nhiệt độ nóng chảy: 193oC (phân hủy). – Nó có tính chất hóa học tương tự các axit thông thường, có khả năng bị oxi hóa và bị phân hủy thành CO2 và nước ở 193oC. – Hạn sử dụng : 24 tháng ( kể từ ngày sản xuất ) -Bảo quản : nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp, nên buộc kín sau khi đã sử dụng, ( VitaminC tiếp xúc lâu với không khí …sẽ hút ẩm và làm đổi màu sản phẩm…ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm )
  • Tên sản phẩm Photphoric acid Food Grade
    Tên gọi khác Axit photphoric thực phẩm
    Công thức hóa học  H3PO4
    CAS 7664-38-2
    Hàm lượng 85%
    Xuất xứ Trung Quốc
    Đóng gói 35 kg/can
    Axit photphoric là một trong những axit vô cơ quan trọng được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực sản xuất, đặc biệt trong các ngành công nghiệp như sản xuất phân bón, chất xúc tác, thuốc trừ sâu
  • Sản phẩm Betaine Hydrochloride 98% (feed grade)
    Ngoại hình Bột tinh thể trắng
    Thành phần ≥98% (dựa trên cơ sở khô)
    Mất mát khi làm khô ≤1%
    Hàm lượng cặn không tan ≤1%
  • - Tên hóa học: Calcium Chloride Dihydrate Powder - Tên khác: Canxi Clorua, Canxi Bột, Calcium Chloride, Calcium Chloride Dihydrate Powder - CAS-No: 7774-34-7 - Công thức hóa học: ​CaCl2.2H2O, CaCl2– Công thức phân tử: CaCl2 – Khối lượng phân tử: 110,98 g/mol – Phân loại của EU: Kích thích (Xi) - Hàm lượng: 74% – Khối lượng mol: 110,99 g/mol, khan; 147,02 g/mol, dihydrat; 183,04 g/mol, tetrahydrat; 219,08 g/mol, hexahydrat – Độ hòa tan trong nước: 74,5 g/100 ml (20 °C) – Canxi Clorua là chất rắn màu trắng, hút ẩm mạnh, tỏa nhiệt mạnh khi hòa tan trong nước, dung dịch có vị mặn đắng. – Đóng gói: 25kg/ bao – Xuất xứ: P R.C
  • Đường Aspartame là gì? - Aspartame có công thức hoá học là C14H18N2O5, danh pháp quốc tế là N-l-α-Aspartyl-L-phenylalanine l- methyl ester hay 3-amino-N–(α-carboxyphenethyl) succinamic acid N-methyl ester. - Aspartame được thương mại hoá dưới một số tên như Canderel, Equal, NutraSweet, Sanecta, Tri-Sweet, Aminosweet, Spoonful, Sino sweet… - Aspartame có thể kết tinh, bột màu trắng, không mùi. Độ ngọt của aspartame cao gấp 200 lần so với đường tự nhiên. Do vậy, chỉ cần một lượng rất nhỏ aspartame cũng cho độ ngọt tương đương như sử dụng đường mía bình thường. Tuy nhiên, vị ngọt của của aspartame thì hơi khác với vị ngọt của đường kính, chậm hơn lúc đầu, nhưng lại kéo dài lâu hơn. Nếu phối trộn aspartame với acesulfame potassium (acesulfame K) thì cho vị ngọt giống như đường và ngọt hơn đường.
  • Cồn thực phẩm - Food Alcohol hay cồn Ethanol 98% (Công thức hóa học C2H6O hay C2H5OH), được sản xuất bằng cách lên men đường hay ngũ cốc với men rượu. Quá trình sản xuất cồn Ethanol tinh luyện 98% hoàn toàn không sử dụng các chất phụ gia khác, loại bỏ hoàn toàn các tạp chất như dầu fusel, andehit, Acid, Este,... Tuy đã loại bỏ tạp chất, nhưng cồn sử dụng trong thực phẩm được khuyến cáo có hại cho sức khỏe nếu sử dụng với lượng lớn hoặc trong thời gian lâu dài. Tính chất vật lý - Cấu tạo phân tử của cồn Ethanol là C2H5OH hay viết gọn là C2H6O - Mùi vị : Có mùi thơm nhẹ hơi cay. - Chất lỏng trong suốt, không màu, không có hình dạng nhất định. - Tỷ trọng (so với nước) : Nhẹ hơn nước (0,799 ÷ 0,8) - Tan vô hạn trong nước. - Rất dễ cháy và bay hơi. Khi cháy lửa có màu xanh và không có khói
  • L-Alainine là amino acid chứa nito trong cấu trúc phân tử. Alanine này trong cơ thể có tác dụng chuyển hóa đường glucose trong cơ thể thành năng lượng – yếu tố thiết yếu cần có của việc thực hiện tất cả các hoạt động của cơ thể. + Công thức hóa học: C3H7NO2(CH3CH(NH2)COOH) + Xuất xứ: Trung Quốc + Đóng gói: – Bao giấy bên ngoài, có bao PE bên trong. – Quy cách đóng gói: 20kg/bao. + Ngoại quan: Dạng tinh thể, màu trắng, vị ngọt.
  • 1.Tên sản phẩm ĐƯỜNG DEXTROSE MONOHYDRATE (Fufeng)
    1. Công thức hóa học: C6H12O6.H2O
    2. Quy cách đóng gói: 25 kg/bao.
    3. Xuất xứ hàng hóa: Trung Quốc
    4. Mô tả:
    - Dextrose monohydrate thu được bằng việc thủy phân enzyme của tinh bột rồi sau đó tinh chế tiếp và kết tinh từ dung dịch tạo ra Dextrose. Dextrose monohydrate là loại bột màu trắng, có vị ngọt. Nó phổ biến trong các sản phẩm dược phẩm và năng lượng. Hiện nay hầu hết những nhà sản xuất dùng bột bắp để tinh chế ra dextrose, một số ít dùng từ gạo hay lúa mì.
  • 1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: ĐƯỜNG MALTO DEXTRIN 2. Ngoại quan: Đó là tinh thể màu trắng hoặc các hạt tinh thể, không mùi, vị ngọt 3. CTHH: C6H10O5 4.Thông tin sản phẩm – Đóng gói: 25kg/bao – Xuất xứ: Trung Quốc 5.Ứng dụng – Sử dụng để tạo màng mỏng dễ tan và tự phân hủy để bọc kẹo, bọc trái cây bảo quản – Làm phụ gia cho các loại nước xốt, chất tạo viên trong SX đồ uống cho trẻ em
  • 1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: ĐƯỜNG MALTO DEXTRIN
    1. Ngoại quan: Đó là tinh thể màu trắng hoặc các hạt tinh thể, không mùi, vị ngọt
    2. CTHH: C6H10O5
    4.Thông tin sản phẩm – Đóng gói: 25kg/bao – Xuất xứ: Trung Quốc 5.Ứng dụng – Sử dụng để tạo màng mỏng dễ tan và tự phân hủy để bọc kẹo, bọc trái cây bảo quản – Làm phụ gia cho các loại nước xốt, chất tạo viên trong SX đồ uống
  • Tên sản phẩm: Đường HFCS (Hight Fructose Corn Syrup) Xuất xứ: Hàn Quốc Quy cách:   25kg/can. (5lit/can, 4 can/thùng) Ứng dụng:  Đường HFCS  một loại tự nhiên được chiết xuất từ cùi (ngô) trong đó có hàm lượng cao Fructose đường 55%, chất dạng, tông trắng và đặc. Với ưu tiên vị trí, dễ hòa tan, không tách nước, HFCS được sử dụng nhiều trong thực phẩm chế biến, nước giải khát, bánh kẹo, pha chế đồ uống, trà sữa tại Việt Nam
  • Đường Dextrose Monohydrate – Glucose
    1. Tên sn phm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
    2. Nhà cung cp: Trung Quốc
    3. Quy cách đóng gói25 Kg/bao
    4. Mô t sn phm
    – Công thức hóa học: C6H12O6.H2O. – Tên gọi khác: D-glucose, monohydrate; dextrosol; dextrose powder. – Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi vị. – Công dụng: Tạo ngọt.
  • Đường Dextrose Monohydrate – Glucose
    1. Tên sn phm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
    2. Nhà cung cp: Trung Quốc
    3. Quy cách đóng gói25 Kg/bao
    4. Mô t sn phm
    – Công thức hóa học: C6H12O6.H2O. – Tên gọi khác: D-glucose, monohydrate; dextrosol; dextrose powder. – Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi vị. – Công dụng: Tạo ngọt.
  • Đường Dextrose Monohydrate – Glucose
    1. Tên sn phm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
    2. Nhà cung cp: Ambuja - Ấn Độ (India)
    3. Quy cách đóng gói25 Kg/bao
    4. Mô t sn phm
    – Công thức hóa học: C6H12O6.H2O. – Tên gọi khác: D-glucose, monohydrate; dextrosol; dextrose powder. – Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi vị. – Công dụng: Tạo ngọt.
  • Kali hydroxit là một hóa chất công nghiệp có tính ăn mòn cao, được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong ngành công nghiệp sản xuất phân bón, hóa mỹ phẩm   – Tên gọi khác: Caustic potash, Potash lye, Potassia, Potassium hydrate – Quy cách: 25kg/bao – Hàm lượng: >90% – Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ  

    1. Tính chất vật lý của Kali hydroxit KOH

    Trạng thái vật lý Chất rắn
    Màu sắc Màu trắng
    Mùi Không mùi
    Nhiệt độ sôi 1.327oC (1.6000 K; 2.421 oF)
    Nhiệt độ nóng chảy 406 oC (679 K; 763 oF)
    Độ hòa tan trong nước 97 g/ml (0 oC) 121 g/ml (25 oC) 178 g/ml (100 oC)
    Khả năng hòa tan chất khác Hòa tan trong alcohol, glycerol Không tan trong ether, amoniac lỏng
    Khối lượng riêng 2.044 g/cm3
    Độ pH 13
    Cấu trúc phân tử của Kali hydroxit
  • * Thông tin sản phẩm - Tên sản phẩm: L-Alanine - CAS: 56-41-7 - Số E: 635 - Công thức hóa học: C3H7NO2 - Trạng thái: Dạng rắn - Màu sắc: màu trắng - Khối lượng mol: 89.094 g/mol - Điểm nóng chảy: 314.0°C - 316.0°C - pH: 5.5 - 7 - Độ tan trong nước: 166.5g/l * Mô tả - Dạng tinh thể màu trắng hoặc dạng bột, không mùi, có vị ngọt đặc biệt. - Điểm nóng chảy 297 ℃. - Hoà tan trong nước. - L-Alanine là một loại axit amin được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp dược phẩm, hóa chất và thực phẩm.
  • Thông số kỹ thuật của MUỐI TINH KHIẾT THÁI LAN NACL chi tiết như sau: 1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: MUỐI TINH KHIẾT THÁI LAN NACL (Brand TRS) 2.Thông tin sản phẩm: - Quy cách : 50kg/bao - Xuất xứ: Thái Lan 3. Công dụng / Ứng dụng: - Phần lớn muối NaCl tinh được sử dụng cho các mục đích công nghiệp, từ sản xuất bột giấy và giấy tới việc hãm màu trong công nghệ nhuộm vải hay trong sản xuất xà phòng và chất tẩy rửa và nó có một giá trị thương mại lớn. -  NaCl dùng trong ngành thực phẩm, dệt nhuộm, Chế biến Thủy Sản.. - Dùng để ướp các thực phẩm tươi sống như cá, tôm, cua, thịt trước khi chế biến để tránh bị ươn, hư, dùng làm chất bảo quản cho các thực phẩm, để làm một số món ăn như muối dưa, muối cà, làmnước mắm,… Do có tính sát trùng nên muối ăn còn được pha loãng làm nước súc miệng hay rửa vết thương ngoài da. 4.Bảo quản - Nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời
  • Thông số kỹ thuật của MUỐI TINH KHIẾT TRUNG QUỐC NACL chi tiết như sau: 1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: MUỐI TINH KHIẾT TRUNG QUỐC NACL 2.Thông tin sản phẩm: - Quy cách : 50kg/bao - Xuất xứ: Trung Quốc 3. Công dụng / Ứng dụng: - Phần lớn muối NaCl tinh được sử dụng cho các mục đích công nghiệp, từ sản xuất bột giấy và giấy tới việc hãm màu trong công nghệ nhuộm vải hay trong sản xuất xà phòng và chất tẩy rửa và nó có một giá trị thương mại lớn. -  NaCl dùng trong ngành thực phẩm, dệt nhuộm, Chế biến Thủy Sản.. - Dùng để ướp các thực phẩm tươi sống như cá, tôm, cua, thịt trước khi chế biến để tránh bị ươn, hư, dùng làm chất bảo quản cho các thực phẩm, để làm một số món ăn như muối dưa, muối cà, làmnước mắm,… Do có tính sát trùng nên muối ăn còn được pha loãng làm nước súc miệng hay rửa vết thương ngoài da. 4.Bảo quản - Nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
  • – Công thức hóa học: H2O2 - Tên hóa học: Hydrogen peroxide (Food Grade) – Xuất xứ: Hàn Quốc – Nồng độ: 35% – Quy cách: 30kg/can - H2O2 có tính oxy hoá mạnh. - Có khả năng tan hoàn toàn trong nước. - Khối lượng riêng: 1,45 g/cm3. - Khối lượng mol: 34,01 g/mol. - Nhiệt độ sôi: 108 °C. - Nhiệt độ nóng chảy: 33 °C. - Độ nhớt: 1,245 cP ở 20 °C. - Độ pH: Axit (2,5 - 3,5).
  • – Công thức hóa học: H2O2 50% - Tên hóa học: Hydrogen peroxide (Food Grade) – Xuất xứ: Thái Lan – Nồng độ: 50% – Quy cách: 30kg/can - H2O2 có tính oxy hoá mạnh. - Có khả năng tan hoàn toàn trong nước. - Khối lượng riêng: 1,45 g/cm3. - Khối lượng mol: 34,01 g/mol. - Nhiệt độ sôi: 108 °C. - Nhiệt độ nóng chảy: 33 °C. - Độ nhớt: 1,245 cP ở 20 °C. - Độ pH: Axit (2,5 - 3,5).
  • Thông tin về Inositol

    Sản phẩm: Inositol
    Công thức hóa học: C6H12O6
    Tên thường gọi: Inositol, chất tạo ngọt, Myo Inositol,
    Xuất xứ: Trung Quốc (China)
    Đóng gói: 25 kg/thùng
    Mô tả: - Dạng bột, màu trắng. - Hàm lượng: 99% min.
    Công dụng: - Inositol liên quan đến nhiều quá trình khác nhau trong cơ thể con người, chẳng hạn như chỉ đạo hệ thần kinh, kiểm soát nồng độ canxi, và làm tan chất béo. Inositol cũng là một phần quan trọng của màng tế bào. Inositol liên quan đến nhiều quá trình khác nhau trong cơ thể con người, chẳng hạn như chỉ đạo hệ thần kinh, kiểm soát nồng độ canxi, và làm tan chất béo. - Inositol cũng là một phần quan trọng của màng tế bào.
    Ứng dụng: Ngành thủy sản, chăn nuôi, thú y, dược, thực phẩm, nước giải khát, F&B…
  • PVP K30 (Povidone K30 - POLYVINYLPYRROLIDONE) - Xuất xứ: China - Danh mục: Chất làm đặc - Nhà sản xuất: CNSG ANHUI HONG SIFANG CO.LTD - Thành phần: Polyvinylpyrrolidone (PVP) – Giới thiệu tổng hợp về nguyên liệu: Dạng bột hòa tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ tạo thành màng bóng cứng, trong suốt PVP ổn định nhũ tương, Được sử dụng làm chất tạo màng trong các sản phẩm tạo kiểu tóc, mặt nạ Dùng chất độn cho kem đánh răng, nước súc miệng – Công dụng chính: Tạo màng, ổn định. Tạo đặc – Hàm lượng sử dụng: 1-10% – Ứng dụng: Sản phẩm mặt nạ, tạo kiểu tóc, kem, lotion Kem đánh răng,…
  • Khác với các sản phẩm hóa chất thường được sử dụng để tăng độ ngọt trong thức ăn gia súc và gia cầm, rỉ mật sấy không chỉ an toàn mà còn tự nhiên. Đây là một lựa chọn thông minh để thay thế mật đường, giúp tối ưu hóa sức khỏe và hiệu suất của đàn vật nuôi.. Tiêu chuẩn rỉ mật sấy: – Đường thô: 20% min – Độ ẩm: 14% max – Xơ thô: 15% max – Màu sắc: Vàng nâu
  • Giới thiệu Soda Ash Light 99,2% - Na2CO3 – Jingshen (Food Grade) Tên Sản phẩm: Natri Cacbonat - Na2CO3 - Soda Ash Light (Food Grade) Tên gọi khác: Sodium Carbonat Công thức hóa học: Na2CO3 Quy cách đóng gói: Bao 40kg Hàm lượng: Min 99.2% Xuất xứ: Trung Quốc
  • Thông tin sản phẩm Chất bảo quản E211 (Sodium Benzoate – Natri Benzoate  ) là muối natri của acid benzoic. – Tên thương mại: Sodium Benzoate – Mô tả: Màu trắng dạng hạt hoặc dạng bột – Chỉ số quốc tế: E211 – Công thức hóa học: C 6 H 5 C O O N a – Khối lượng phân tử: 144,1 g / mol – Lĩnh vực: Phụ gia thực phẩm: Chất bảo quản – Độ tan: Tan tốt trong nước 63/100ml (20°C); ít tan trong ethanol - Khối lượng: 25kg/bao – Bao bì: Bao PE, bao giấy Kraft đảm bảo chất lượng và tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm, phù hợp quy định của Bộ Y tế về bao gói thực phẩm.
  • Thông tin về sản phẩm Natri bicacbonat NaHCO3

    – Tên gọi: Muối nở, bột nở, Sodium bicarcbonatod, Natri hydrocacbonat, Backing soda – Quy cách: 25kg/bao – Xuất xứ: Trung Quốc – Hàm lượng: 99% ~ 100%

    Tính chất vật lý và hóa học của Baking soda NaHCO3

    Tính chất vật lý của NaHCO3

    – Khối lượng mol là 84,00614 g/mol – Khối lượng riêng là 2,159 g/cm³ – Nhiệt độ nóng chảy là 50 °C (323 K; 122 °F) (phân hủy) – Độ hòa tan trong nước là 7,8 g/100 mL (18 ℃) – Hòa tan tốt trong nước nhưng không tan trong etanol
  • Tên sản phẩm: Sodium metabisulfite(SBS)
    Tên gọi khác: Sodium metabisunfit, Natri metabisunfit
    Công thức hóa học: Na2S2O5
    CAS: 7681-57-4
    Hàm lượng: 99%
    Xuất xứ: Ý, Thái Lan, Trung Quốc
    Quy cách đóng gói: 25kg/bao
  • Sodium Metabisulphite (Na2S2O5) Thái Lan 98% min – Mô tả: Dạng bột pha lê màu trắng tới vàng nhạt. – Hàm lượng Na2S2O5: 98.0%min – Đóng gói: 25kg/bao, bảo quản nơi khô ráo thoáng mát. – Xuất xứ: Thái Lan. Phụ gia thực phẩm Nó được dùng làm chất chống oxi hóa và chất bảo quản trong thực phẩm và còn được biết dưới tên E223. Nó có thể gây tác dụng dị ứng đối với những thứ nhạy cảm với sunfit, bao gồm các ảnh hưởng đến hệ hô hấp như hen phế quản, tính quá mẫn cảm và các ảnh hưởng riêng biệt khác.
  • Tixosil 38 là gì?

    - Tên sản phẩm: Synthetic amorphous silica Silicon dioxide, amorphous Amorphous precipitated silica ( TIXOSIL 38 ) - Công thức hóa học: (SiO2)n - Khối lượng phân tử: 60,08 g/mol (SiO2) - Ngoại quan: Tixosil 38 ở dạng bột màu trắng, mịn, nhẹ. - Độ tinh khiết: > 95 % - Điểm nóng chảy: > 1700°C - Nhiệt độ sôi: 2230 °C - Độ hòa tan: Không hòa tan trong nước và ethanol. - Hấp thụ dầu: 270 ml/100 gam - Hàm lượng: 97% min Amorphous Precipitated Silica - Tiêu chuẩn: Food & Cosmetic grade - Hạn sử dụng: Ghi trên bao bì sản phẩm - Chỉ số quốc tế: E551 - Xuất xứ: Hàn Quốc - Quy cách: 15kg/bao
  • NaOH 32-45-48-50% có tên hóa học là Hydroxit natri, Sodium hydroxide (thường được gọi là Xút lỏng). Nhìn bề ngoài, NaOH 32-45-48-50% tồn tại dưới dạng lỏng màu trắng đục, tan mạnh trong nước, cồn và glycerin. NaOH 32-45-48-50% ở dạng lỏng nên vận chuyển và lưu trữ rất thuận tiện, dễ sử dụng, dễ pha trộn hơn là NaOH ở dạng rắn. NaOH 32-45-48-50% được dùng nhiều trong sản xuất chất tẩy rửa, sơn, giấy, dệt nhuộm, thực phẩm, xử lý nước thải, dược phẩm,

Đã thêm vào giỏ hàng

0 Scroll
032 849 2642
0328492642