Hóa chất ngành Dệt Nhuộm

Hoá chất dệt nhuộm hiện nay hầu hết là các chất vô cơ, muối, acid dùng để ứng dụng vào các công đoạn nhuộm và hoàn tất hàng dệt may, hàng may mặc các loại.

Hoá chất dệt nhuộm dùng để tẩy trắng, khử thuốc nhuộm, nhuộm màu, làm đều màu, phân tán thuốc nhuộm, chống thấm vải, chống gãy mặt vải…thường ở hai dạng chính là dạng bột màu trắng hoặc màu đặc trưng và dạng lỏng trong suốt, không màu, mùi đặc trưng.

Hoá chất dệt nhuộm dạng bột thường được đóng gói niêm phong kín trong các bao 25 kg và 50 kg tuỳ loại. Dạng lỏng thường được đựng trong các can nhựa hoặc thùng sắt 25kg, 35kg, 50kg, 250kg phù hợp với yêu cầu sử dụng thực tế của khách hàng.

Hoá chất dệt nhuộm được XNK Quyết Tâm nhập khẩu chính hãng được tuyển chọn kĩ lưỡng từ các nhà cung cấp uy tín, đa dạng về quốc gia như Đức, Ý, Nga, Ấn Độ, Hàn Quốc, Malaysia, Thái Lan, Trung Quốc, Đài Loan…có giấy chứng nhận xuất xứ, nguồn gốc và thành phần, công dụng chi tiết, tạo sự tin tưởng, hài lòng cho khách hàng trên toàn quốc. Với giá cả cạnh tranh, sản phẩm chất lượng, dịch vụ khách hàng tận tâm, chu đáo chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy trong nhiều năm qua của quý khách hàng toàn quốc.

  • THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ AXIT LAURIC

    Tên sản phẩm Axit Lauric
    Tên khác Acid Lauric, Lauric Acid, n – Dodecanoic Acid
    Công thức hóa học C12H24O2
    Ngoại quan Dạng vảy màu trắng
    Ứng dụng Nguyên liệu mỹ phẩm, kháng khuẩn, tẩy rửa
    Quy cách đóng gói Bao 25kg
    Thời hạn sử dụng Xem trên bao bì sản phẩm, COA, MSDS
    Xuất xứ Malaysia
  • Acid Oxalic C2H2O4 99,6%, Trung Quốc, 25kg/bao Acid Oxalic C2H2O4 Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên chọn nhà cung cấp nào để mua hóa chất Acid Oxalic C2H2O4 99,6% TQ thì đừng nên bỏ qua Công ty XNK Quyết Tâm của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp hóa chất, […]
  • 1. Tìm hiểu về axit oxalic

    Axit oxalic là một hợp chất hữu cơ có màu trắng và ở dạng tinh thể. Axit oxalic có tính khử tương đối mạnh, là 1 axit cacboxylic đa chức có công thức hóa học là HOOC-COOH. Các dianion của axit oxalic được gọi là oxalat

    2. Trong tự nhiên có axit oxalic ở đâu?

    Trong tự nhiên có thể thấy axit oxalic và các muối axit oxalic trong nhiều loại thực vật như rau muối, chua me đất, khế, hồ tiêu.  Axit oxalic cũng được tìm thấy trong lá chè với lượng lớn so với nhiều loại thực vật khác. Tuy nhiên nồng độ của trong nước chè là tương đối nhỏ. Ngay trong cơ thể con người, axit oxalic được tổng hợp thông qua quá trình trao đổi chất. Trong một số loại nấm sợi cũng có thể sinh sản ra axit oxalic.
  • Thông tin về sản phẩm Axit axetic CH3COOH

    – Tên gọi: Giấm, Axit axetic, acid acetic, axit ethanoic, acid ethanoic – Quy cách: 30kg/can ; 1050kg/tank – Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan – Hàm lượng: 99%
  • Axit boric hay còn được gọi tắt là Boric là một chất vô cơ có công thức hóa học là H3BO3. Axit boric nó tồn tại dạng tinh thể bột màu trắng, sáng bóng có vảy, nằm trên một trục tam giác, sờ vào mịn và không có mùi.

    Thông tin về hóa chất Boric con voi

    • Tên gọi: Axit orthoboricAxit boric, Acid boric
    • Công thức hóa học: H3BO3
    • Xuất xứ: Mỹ
    • Quy cách: 25kg/bao
    • Trạng thái: dạng rắn
  • Axit fomic ≥ 85% – HCOOH (đóng Can 30kg, 36kg, 110kg – Hàn Quốc, Trung Quốc, Đức) Axit fomic ≥ 85% – HCOOH Thông tin liên hệ: – Nhà phân phối Công ty TNHH TM DV XNK Quyết Tâm – Hotline: 0328.492.642 – 0798.279.088 – Email: ctyxnk.quyettam@gmail.com – Web: https://qtchem.vn/ – FB: https://facebook.com/xnkquyettam Axit fomic là gì? Đặc điểm tính chất và […]
  • -Công thức hóa học: HCOOH hoặc CH2O2 -Ngoại quan: Axit formic là một chất lỏng không màu có mùi hăng, dễ bốc khói -Axit fomic ( HCOOH) hòa tan trong nước và các chất dung môi hữu cơ khác và hòa tan một ít trong các hiđrocacbon. -Điểm nóng chảy: 8,4 °C (47,1 °F). -Điểm sôi: 100,8 °C (213,3 °F). -Phân tử khối: 46,0254 g/mol. -Xuất xứ: Trung Quốc
  • Axit Nitric là một trong những hợp chất hóa học có tính axit và oxy hóa mạnh được sử dụng rất rộng rãi trong đời sống hiện nay, nhất là với lĩnh vực sản xuất công nghiệp. Vậy hóa chất này có những tính chất đặc trưng gì, người ta điều chế chúng bằng cách nào […]
    • Axit nitric tồn tại ở dạng chất lỏng hoặc khí, không màu, tan nhanh trong nước (C, 65%). Hợp chất này trong tự nhiên sẽ có màu vàng nhạt do sự tích tụ của oxit nito.
    • HNO3 là một axit có tính ăn mòn cao, dễ bắt lửa và cực độc.
    • Axit nitric nồng độ 86% khi để ngoài không khí sẽ có hiện tượng khói trắng bốc lên.
    • Tỷ trọng của axit nitric tinh khiết: 1511 kg/m3
    • Nhiệt độ đông đặc: -41 độ C
    • Nhiệt độ sôi: 83 độ C
    Dưới tác dụng của ánh sáng, axit nitric bị phân hủy tạo thành nito dioxit NO( nhiệt độ thường)
  • Thông tin về sản phẩm Axit photphoric H3PO4

    – Tên gọi khác: axit photphat, axit orthophosphoric, axit phosphoric – Nồng độ: 85% – Quy cách: 35kg/can hoặc 280kg/thùng – Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ – Trạng thái: Lỏng
  • Tên sản phẩm Barium chloride
    Tên gọi khác Bari clorua, barium chloride dihydrate
    Công thức hóa học BaCl2.2H2O
    CAS 10326-27-9
    Hàm lượng  99%
    Xuất xứ Trung Quốc
    Đóng gói 25 kg/bao
  • + Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O - Borax Pentahydrate (NeoBor), Mỹ, 25 kg/bao + Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O + Xuất xứ: Mỹ + Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. + Tính chất: - Bột màu trắng dễ tan trong nước. - Khối lượng phân tử: 381,37 g/mol. - Mật độ: 1,73 g/cm³. - Nhiệt độ sôi: 1.575 °C. + Đóng gói: 25 kg/bao. + Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • 1. Tên sản phẩm/Tên gọi khác:

    - BORAX PENTAHYDRATE V-BOR MỸ – NA2B4O7.5H2O BAO 25KG - Borax

    2. Thông tin sản phẩm:

    – Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O – Ngoại quan: Chất rắn kết tinh màu trắng như phấn, không mùi, vị ngọt và hơi cay, hòa tan vô cùng thuộc nước – Quy Cách: 25kg/bao – Xuất xứ: Mỹ – Đặt điểm và tính chất:
    • Hàn the là tên Việt cho Borax (tên hóa học là Sodium Tetraborate Decahydrate hoặc Sodium Borate Decahydrate, nghĩa là Sodium Borate ).
    • Borax có trong thiên nhiên và thường được tìm thấy ở đáy các hồ nước mặn (Salt lakes) sau khi các hồ này bị khô ráo. Borax lấy từ nguồn thiên nhiên là các khối tinh thể màu trắng trong (vì có ngậm nước).
    Vì có trong thiên nhiên nên borax đã được dùng từ thời xa xưa để khử trùng nhẹ và để giặt hay tẩy sạch quần áo, vì vào các thời này chưa có bột giặt và bột tẩy trắng chúng ta đang dùng ngày nay.
  • Tên sản phẩm: Sodium sulphide
    Tên gọi khác: Sodium sulfur, Natri sunfua, đá thối
    Công thức hóa học: Na2S.3H2O
    CAS: 1313-82-2
    Hàm lượng: 60%
    Xuất xứ: Trung Quốc
    Đóng gói: 25kg/bao
  • Kali hydroxit là một hóa chất công nghiệp có tính ăn mòn cao, được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong ngành công nghiệp sản xuất phân bón, hóa mỹ phẩm   – Tên gọi khác: Caustic potash, Potash lye, Potassia, Potassium hydrate – Quy cách: 25kg/bao – Hàm lượng: >90% – Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ  

    1. Tính chất vật lý của Kali hydroxit KOH

    Trạng thái vật lý Chất rắn
    Màu sắc Màu trắng
    Mùi Không mùi
    Nhiệt độ sôi 1.327oC (1.6000 K; 2.421 oF)
    Nhiệt độ nóng chảy 406 oC (679 K; 763 oF)
    Độ hòa tan trong nước 97 g/ml (0 oC) 121 g/ml (25 oC) 178 g/ml (100 oC)
    Khả năng hòa tan chất khác Hòa tan trong alcohol, glycerol Không tan trong ether, amoniac lỏng
    Khối lượng riêng 2.044 g/cm3
    Độ pH 13
    Cấu trúc phân tử của Kali hydroxit
  • Thông tin về sản phẩm Natri sunfat Na2SO4

    • Tên sản phẩm: Natri sunfatNatri sunphatNatri sulfatsodium sulfatemuối Glauber
    • Quy cách: 25kg/bao
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Hàm lượng: 99%

    Tính chất vật lý, hóa học của Natri sunphat Na2SO4

    Tính chất vật lý của Na2SO4

    • Dạng tinh thể hạt nhỏ hoặc bột màu trắng, không mùi, mặn và đắng, hút ẩm.
    • Khối lượng mol là 142.04 g/mol (khan); 322.20 g/mol (ngậm 10 nước).
    • Khối lượng riêng là 2.664 g/cm3 (khan); 1.464 g/cm3 (ngậm 10 nước).
    • Nhiệt độ nóng chảy là 884 °C (khan); 32.38 °C (ngậm 10 nước).
    • Độ hòa tan trong nước ở dạng khan là 4.76 g/100 mL (0 °C); 42.7 g/100 mL (100 °C).
    Na2so4 tan không? Hóa chất na2so4 hòa tan trong glyce nhưng không hòa tan trong etanol
  • Thông tin về sản phẩm Natri photphat Na3PO4

    – Tên gọi: Trisodium Phosphate, Natri Orthophosphate, Natri phosphat – Quy cách: 25kg/bao – Xuất xứ: Trung Quốc – Hàm lượng: 98%

    Tính chất vật lý của Na3PO4

    – Khối lượng mol là 1163.94 g/mol – Khối lượng riêng là 1.620 g/cm3 (ngậm 12 nước) – Nhiệt độ nóng chảy là 73.5 °C phân hủy (ngậm 12 nước) – Độ hòa tan trong nước là 1.5 g/100 mL (0 °C); 8.8 g/100 mL (25 °C) – Dễ tan trong nước nhưng không tan trong rượu
  • Thông tin về sản phẩm và giá thành Oxy già công nghiệp H2O2 50%

    Oxy già công nghiệp là một chất oxy hóa dạng lỏng, trong suốt, không mùi, đặc tính nhớt, có thuộc tính oxy hóa mạnh, là chất tẩy trắng mạnh được sử dụng rộng rãi trong nhiều trong các lĩnh vực đời sống khác nhau. – Công thức hóa học: H2O2 50% – Tên hóa học: Hydrogen Peroxide 50% – Xuất xứ: Đài Loan – Nồng độ: 50% – Quy cách: 30kg/can
  • Thông tin về sản phẩm và giá thành Oxy già công nghiệp H2O2 50%

    Oxy già công nghiệp là một chất oxy hóa dạng lỏng, trong suốt, không mùi, đặc tính nhớt, có thuộc tính oxy hóa mạnh, là chất tẩy trắng mạnh được sử dụng rộng rãi trong nhiều trong các lĩnh vực đời sống khác nhau. – Công thức hóa học: H2O2 50% - Tên hóa học: Hydrogen Peroxide 50% – Xuất xứ: Hàn Quốc – Nồng độ: 50% – Quy cách: 30kg/can
  • Thông tin về sản phẩm và giá thành Oxy già công nghiệp H2O2 50%

    Oxy già công nghiệp là một chất oxy hóa dạng lỏng, trong suốt, không mùi, đặc tính nhớt, có thuộc tính oxy hóa mạnh, là chất tẩy trắng mạnh được sử dụng rộng rãi trong nhiều trong các lĩnh vực đời sống khác nhau. – Công thức hóa học: H2O2 50% – Tên hóa học: Hydrogen Peroxide 50% – Xuất xứ: Thái lan – Nồng độ: 50% – Quy cách: 35kg/can
  • Sodium Hydrosulfite Na2S2O4 - Natri Hydrosulfite Tên sản phẩm: Sodium Hydrosulfite  Tên gọi khác: Natri Hydrosulfite Công thức hoá học: Na2S2O4 Xuất xứ: Đức, Trung Quốc Khối lượng: 50kg/thùng Sodium Hydrosulfite Na2S2O4 - Natri Hydrosulfite có dạng bột, màu trắng, mùi đặc trưng trong dệt nhuộm, tẩy trắng giấy, cotton, xử lý da... được nhập khẩu trực tiếp và phân phối toàn quốc
  • Sodium thiosulfate là một chất tinh thể màu trắng, có công thức hóa học là Na2S2O3. Hợp chất này  tồn tại ở dạng rắn hoặc dạng ngậm 5 nước. Khi ở dạng ngậm nước, chúng có màu trắng hoặc không màu và có công thức là Na2S2O3.5H2O. Sodium thiosulfate còn có nhiều tên gọi khác như: Natri thiosulfate, Natri Thiosunfat, Natri hyposunfit,... Hóa chất này được ứng dụng rộng rãi trong công nghệ xử lý nước thải, ngành dược phẩm và lĩnh vực y tế. Sodium thiosulfate tồn tại dưới dạng các hạt tinh thể màu trắng, không mùi và tan được trong nước. Na2S2O3 có khối lượng mol là 158,11g/mol. Với trọng lượng riêng là 1,667g/cm3.  Ở dạng Pentahidrat của muối này có nhiệt độ nóng chảy là 321,4K, nhiệt độ sôi là 373K. Độ hòa tan trong nước là 79,1g/100mL ở 20 độ C và 231g/100mL ở 100 độ C
  • NaOH 32-45-48-50% có tên hóa học là Hydroxit natri, Sodium hydroxide (thường được gọi là Xút lỏng). Nhìn bề ngoài, NaOH 32-45-48-50% tồn tại dưới dạng lỏng màu trắng đục, tan mạnh trong nước, cồn và glycerin. NaOH 32-45-48-50% ở dạng lỏng nên vận chuyển và lưu trữ rất thuận tiện, dễ sử dụng, dễ pha trộn hơn là NaOH ở dạng rắn. NaOH 32-45-48-50% được dùng nhiều trong sản xuất chất tẩy rửa, sơn, giấy, dệt nhuộm, thực phẩm, xử lý nước thải, dược phẩm,
  • NaOH 45% có tên hóa học là Hydroxit natri, Sodium hydroxide (thường được gọi là Xút lỏng). Nhìn bề ngoài, NaOH 45% tồn tại dưới dạng lỏng màu trắng đục, tan mạnh trong nước, cồn và glycerin. NaOH 45% ở dạng lỏng nên vận chuyển và lưu trữ rất thuận tiện, dễ sử dụng, dễ pha trộn hơn là NaOH ở dạng rắn. NaOH 45% được dùng nhiều trong sản xuất chất tẩy rửa, sơn, giấy, dệt nhuộm, thực phẩm, xử lý nước thải, dược phẩm,.. Quy cách: Tank IBC, Xe bồn

Đã thêm vào giỏ hàng

0 Scroll
032 849 2642
0328492642