Hóa chất xử lý nước

  • Tên sản phẩm: Acid Citric Monohydrate Tên gọi khác: bột chua, bột chanh Công thức hóa học: C6H8O7.H2O (ngậm nước) Mô tả ngoại quan: Dạng bột tinh thể trắng không màu Hãng sản xuất: TTCA (Trung Quốc) Quy cách: bao 25 kg Acid citric là một trong những hợp chất có rất nhiều ứng dụng, vào nhiều lĩnh vực khác nhau trong đời sống. Chúng ta đã rất nhiều lần tiếp xúc với loại chất này. Tuy nhiên, nếu không có những thông tin cụ thể và chính xác về công dụng của acid citric, bạn sẽ khó có thể tận dụng được tối đa những ưu điểm của chất này. Với đặc tính ưu việt, chất này đã gây được sự chú ý với các nhà khoa học sinh hóa để ứng dụng vào các lĩnh vực chế biến.
  • Tên sản phẩm: Acid Citric Monohydrate Tên gọi khác: bột chua, bột chanh Công thức hóa học: C6H8O7.H2O (ngậm nước) Mô tả ngoại quan: Dạng bột tinh thể trắng không màu Hãng sản xuất: Weifang Ensign (Trung Quốc) Quy cách: bao 25 kg
  • 1. Tìm hiểu về axit oxalic

    Axit oxalic là một hợp chất hữu cơ có màu trắng và ở dạng tinh thể. Axit oxalic có tính khử tương đối mạnh, là 1 axit cacboxylic đa chức có công thức hóa học là HOOC-COOH. Các dianion của axit oxalic được gọi là oxalat

    2. Trong tự nhiên có axit oxalic ở đâu?

    Trong tự nhiên có thể thấy axit oxalic và các muối axit oxalic trong nhiều loại thực vật như rau muối, chua me đất, khế, hồ tiêu.  Axit oxalic cũng được tìm thấy trong lá chè với lượng lớn so với nhiều loại thực vật khác. Tuy nhiên nồng độ của trong nước chè là tương đối nhỏ. Ngay trong cơ thể con người, axit oxalic được tổng hợp thông qua quá trình trao đổi chất. Trong một số loại nấm sợi cũng có thể sinh sản ra axit oxalic.
  • Amoniac Dung dịch – NH4OH (18% – 25%) Amoniac Dung dịch – NH4OH (Amoni hydroxide) Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên chọn nhà cung cấp nào để mua hóa chất Amoniac Dung dịch – NH4OH (18% – 25%) thì đừng nên bỏ qua Công ty XNK Quyết Tâm của chúng tôi. Với nhiều năm […]
  • Axit Clohidric ≥ 35% – HCl (đóng can) Thông tin liên hệ: – Nhà phân phối Công ty TNHH TM DV XNK Quyết Tâm – Hotline: 0328.492.642 – 0798.279.088 – Email: ctyxnk.quyettam@gmail.com – Web: https://qtchem.vn/ – FB: https://facebook.com/xnkquyettam Acid Clohidric-HCl   Axit HCl và những ứng dụng trong đời sống Axit HCL – Hydro Clorua – Axit clohidric là một loại axit […]
    • Axit nitric tồn tại ở dạng chất lỏng hoặc khí, không màu, tan nhanh trong nước (C, 65%). Hợp chất này trong tự nhiên sẽ có màu vàng nhạt do sự tích tụ của oxit nito.
    • HNO3 là một axit có tính ăn mòn cao, dễ bắt lửa và cực độc.
    • Axit nitric nồng độ 86% khi để ngoài không khí sẽ có hiện tượng khói trắng bốc lên.
    • Tỷ trọng của axit nitric tinh khiết: 1511 kg/m3
    • Nhiệt độ đông đặc: -41 độ C
    • Nhiệt độ sôi: 83 độ C
    Dưới tác dụng của ánh sáng, axit nitric bị phân hủy tạo thành nito dioxit NO( nhiệt độ thường)
  • Tên sản phẩm Photphoric acid Food Grade
    Tên gọi khác Axit photphoric thực phẩm
    Công thức hóa học  H3PO4
    CAS 7664-38-2
    Hàm lượng 85%
    Xuất xứ Trung Quốc
    Đóng gói 35 kg/can
    Axit photphoric là một trong những axit vô cơ quan trọng được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực sản xuất, đặc biệt trong các ngành công nghiệp như sản xuất phân bón, chất xúc tác, thuốc trừ sâu
  • Axit sulfuric- H2SO4 (12% – 98%) Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên chọn nhà cung cấp nào để mua hóa chất Axit sulfuric- H2SO4 thì đừng nên bỏ qua Công ty XNK Quyết Tâm của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp hóa chất, đặc biệt các mặt hàng hóa chất […]
  • Barium chloride BaCl2 99% TQ, 25kg/bao Tên sản phẩm Barium chloride Tên gọi khác Bari clorua, barium chloride dihydrate Công thức hóa học BaCl2.2H2O CAS 10326-27-9 Hàm lượng  99% Xuất xứ Trung Quốc Đóng gói 25 kg/bao   1. Tìm hiểu về Barium chloride là gì? Barium chloride hay còn gọi là Bari clorua, barium chloride dihydrate là […]
  • Tên sản phẩm Barium chloride
    Tên gọi khác Bari clorua, barium chloride dihydrate
    Công thức hóa học BaCl2.2H2O
    CAS 10326-27-9
    Hàm lượng  99%
    Xuất xứ Trung Quốc
    Đóng gói 25 kg/bao
  • + Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O - Borax Pentahydrate (NeoBor), Mỹ, 25 kg/bao + Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O + Xuất xứ: Mỹ + Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. + Tính chất: - Bột màu trắng dễ tan trong nước. - Khối lượng phân tử: 381,37 g/mol. - Mật độ: 1,73 g/cm³. - Nhiệt độ sôi: 1.575 °C. + Đóng gói: 25 kg/bao. + Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Bột Đất Sét Bentonite Ấn Độ, 25kg/bao Bentonite Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên chọn nhà cung cấp nào để mua hóa chất Bột đất sét Bentonite ở đâu thì đừng nên bỏ qua Công ty XNK Quyết Tâm của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp hóa chất, đặc biệt các […]
  • Bột đất sét Bentonite là loại sét khoáng có tính trương nở, độ nhớt cao và được sử dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, nông nghiệp và môi trường,….Bentonite có nguồn gốc từ tro núi lửa, có thành phần hóa học và cấu trúc tinh thể đáp ứng được tính chất liên kết, có khả năng hấp thu độc tố, diệt nấm mốc cao. Bentonite là một loại khoáng sét có tính hóa keo cao được phát hiện bởi ông Fort Benton, người Mỹ. Thuộc tính của bentonite là thủy hóa, nở, độ hút nước, độ nhớt và tính xúc biến. Trong tự nhiên, Bentonite có sẵn với hai loại:
    • Sodium bentonite: Có độ nở, khả năng tạo gel cao.
    • Calcium bentonite: Khả năng nở thấp hơn Sodium bentonite nhưng lại tồn tại trong tự nhiên nhiều hơn.
    Hiện nay, ở nước ta có một số khu vực chứa nguồn Bentonite lớn như Cổ Định- Thanh Hóa, Di Linh – Lâm Đồng, Tuy Phong – Bình Thuận,… Tuy nhiên, chúng mới chỉ được khai thác ở phạm vi nhỏ và phần lớn dùng để chế tạo đồ gốm, vật liệu xây dựng  
  • Bột khử khuẩn Chloramin B 25% Trung Quốc Cloramin B là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C6H5SO2NClNa.2H2O tồn tại ở trạng thái rắn, màu trắng, có mùi clo nhẹ. Nếu để lâu trong không khí khoảng 1 năm hàm lượng clo chỉ giảm đi 0.1% và chuyển từ màu trắng sang […]
  • Thông số kỹ thuật: Cát thạch anh
    • Tên sản phẩm: Cát lọc nước hay còn gọi là Cát thạch anh.
    • Xuất xứ: Việt Nam.
    • Kích thước: Đủ kích thước: 0.1-0.4mm, 0.4-0.8mm, 0.8-1.2mm, 1.0–2.0mm, 2.0-4.0mm.
    • Tỷ trọng: 1400kg/m3
    • Quy cách đóng bao: ~ 40 kg/bao
    Chu trình thay thế: Nên thay thế định kỳ 06 – 12 tháng/lần.
  • Chất khử màu Decoloring Chất khử màu là một hợp chất polymer cationic bậc 4 thuộc nhóm hoá chất ngành dệt nhuộm chuyên dùng để loại bỏ màu, kết bông, giảm COD (giảm khả năng oxy hóa) trong nước thải và có một số ứng dụng khác trong các ngành công nghiệp,… - Thành phần : Dạng nhựa, cao phân tử. - Ngoại quan : Dung dịch màu trắng nhạt. - pH (10% ) : 4.5 ~ 5.5. - Độ hòa tan : Dễ hòa tan trong nước. -(Pha với nước theo tỉ lệ 1:20 hoặc 1: 10 trước khi sử dụng) - Không độc hại, không cháy nổ, không ăn mòn.
    1. Hình dạng: chất lỏng nhớt, không màu / vàng nhạt
    2. Khối lượng chất rắn:   >50%
    3. pH, pha loãng 10% 25oC:      4 – 5
    4. Tỷ trọng: 1.15 – 1.25 (25oC)
  • Chất phá bọt (chất chống tạo bọt) Antifoam CS04 là chất phá bọt gốc Silicone nhũ hóa, là tác nhân loại bỏ các lớp bọt được sinh ra trong quá trình sản xuất hoặc xử lý nước thải, tránh tình trạng có bọt trong sơn, mực in, giấy, ... gây ảnh hưởng đến môi trường và chất lượng sản phẩm. Bọt được sinh ra trong quá trình xử lý nước cũng gây ảnh hưởng đến môi trường cũng như chất lượng nước sau khi xử lý, vì vậy cần được loại bỏ. Đây là hóa chất thuộc nhóm hóa chất xử lý nước, là hoạt chất không gây hại đến môi trường hoặc sức khoẻ con người, được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp
  • Defoamer SL50 là chất phá bọt hệ nước, gốc silicone, được công ty Quyết Tâm phân phối tại thị trường Việt Nam. Sản phẩm phá bọt Defoamer SL50 đã được kiếm chứng  chất lượng thông qua công việc khách hàng trong nước tin dùng trong hơn mười năm qua. Chất phá bọt Defoamer SL50 nhằm mục đích loại bỏ bọt một cách hiệu quả, bọt này được sinh ra trong quá trình vận hành, xử lý nước thải. Chúng được hình thành từ nhiều nguyên nhân tạo bọt, đặc biệt là ức căng bề mặt lớn và độ nhớt của nước cao. Bằng công nghệ sản xuất tinh chế đặc biệt, chất phá bọt Defoamer SL50 được nhận xét là một chất đóng góp cho vấn đề xử lý môi trường hiệu quả và cực kỳ thân thiện với môi trường
  • Tính chất lý hóa của chlorine aquafit

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn cao, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine aquafit Ấn Độ:
    • ClO-: ≥ 70,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • Tên sản phẩm Chlorine Trung Quốc 70%
    Tên gọi khác Calcium Hypochlorite, clorua vôi, clorin Trung Quốc, cá heo
    Công thức hóa học Ca(OCl)2
    Thông tin sản phẩm Hàm lượng: 70% ± 1% Qui cách: 45kg/thùng, 50kg/thùng
    Xuất xứ Trung Quốc
    Tính chất - Chlorine Trung Quốc 70% tồn tại ở dạng vảy nhỏ màu trắng. - Chlorine Trung Quốc 70% có tính oxy hóa mạnh, tính diệt khuẩn cao và dễ dàng hòa tan trong nước. - Điểm bùng cháy: Không cháy - Độ hòa tan trong nước (ở 20ᵒC): 200 g/l - Nhiệt độ phân hủy: > 177ᵒC
    Ứng dụng - Trong xử lý nước, Clorine chủ yếu được dùng cho giai đoạn khử trùng nước. Các loại xử lý nước thường sử dụng Clorin gồm có: - Xử lý nước thải - Xử lý nước cấp: nước ngầm - Xử lý nước bể bơi - CN sản xuất vải, sợi… - Khử trùng thiết bị, vệ sinh sàn nhà, bệnh viện…
    Ghi chú khác - Là hợp chất có thành phần Clo hữu hiệu cao, vì vậy cần tính toán chính xác trước khi dùng làm chất khử trùng đặc biệt là khử trùng cho nước sử dụng làm nước ăn uống, sinh hoạt. Tính toán thời gian lưu phản ứng để tránh lãng phí hóa chất cũng như đem lại hiệu quả khử trùng tốt nhất.
    Bảo quản Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Tính chất lý hóa của Chlorine Niclon 70-G

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine Niclon 70-G Nhật Bản:
    • ClO-: ≥ 70,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • Tính chất lý hóa của Chlorine Star-Chlon NanKai

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn lùn, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine Star-Chlon NanKai Nhật Bản:
    • ClO-: ≥ 70,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • Cồn Ethanol công nghiệp 90 là một chất lỏng trong suốt, không màu với mùi dễ chịu đặc trưng và mùi vị cháy. Nó rất dễ cháy. Ethanol được sử dụng để hòa tan các chất hóa học khác. Và trộn dễ dàng với nước và nhiều chất lỏng hữu cơ. Ethanol được coi là một hợp chất hữu cơ dễ bay hơi gây ô nhiễm môi trường Điểm nóng chảy: -114 ° C Điểm sôi: 78,5 ° C Khối lượng riêng: 0,8 Điểm chớp cháy: 9-11 ° C Tên thường gọi : Cồn công nghiệp Hàm lượng: 90% Ngoại quan: không màu, trong suốt Xuất xứ: Việt Nam Quy cách : 30 lít/can, 225 lít/ phuy, 1000 lít/tank IBC Công dụng: Dùng trong công nghiệp tẩy rửa, vệ sinh dầu mỡ, máy móc; trong công nghiệp in, công nghiệp điện tử, dệt may.
  • Chất lượng sản phẩm
    DUNG DỊCH SẮT (III) CLORUA ĐVT Tiêu chuẩn tham chiếu
    Hàm lượng sắt III clorua (FeCl3) % Min 38,0
    Hàm lượng Fe2+ % Max 0,5
    pH (dung dịch 1%) Min 1,5
    Cặn không tan trong nước % Max 0,2
    Hàm lượng Pb mg/kg Max 5,0
    Hàm lượng As mg/kg Max 1,0
    Hàm lượng Sn mg/kg Max 5,0
    Hàm lượng Cd mg/kg Max 3,0
    Hàm lượng Hg mg/kg Max 0,1
  • CuSO4 là công thức hóa học của đồng sunfat, một hợp chất của đồng. Ngoài tên gọi này, CuSO4 còn được gọi dưới một số cái tên khác như xanh đồng, xanh vitriol, đá xanh, salzburg vitriol hoặc roman vitriol. Đồng sunfat có 2 dạng là CuSO4 khan và CuSO4ngậm nước: CuSO4 khan: CuSO4 khan tồn tại ở dạng bột có màu trắng và không có sẵn trong tự nhiên. Khi hút hơi ẩm từ không khí, CuSO4 có thể tạo thành hydrat CuSO4.5H2O. CuSO4 ngậm nước :CuSO4 ngậm nước có công thức chung là CuSO4.nH2O và nó có màu xanh đặc trưng. Trong đó CuSO4.3H2O (ngậm 3 nước) và CuSO4.5H2O (ngậm 5 nước) là 2 dạng phổ biến. Trong thực tế, CuSO4 được ứng dụng rất nhiều, đặc biệt là dùng để làm nguyên liệu sản xuất nhiều loại muối đồng khác. Ngoài ra, nó còn được sử dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp sản xuất phân bón hoặc dùng trong nhà máy xử lý nước dưới dạng algaecide
  • CuSOkhan: Tồn tại ở dạng bột trắng và khi tan trong nước, nó sẽ chuyển thành dung dịch màu xanh. CuSO4 có cấu trúc trực giao với khối lượng riêng là 3,603 g/cm3 và khối lượng mol là 159,6096 g/mol. Ở dạng này, CuSO4 không tan trong ethanol nhưng tan trong nước. - CuSO4dạng ngậm nước:
    • CuSO4.5H2O: Tinh thể màu xanh lam có cấu trúc 3 trục với khối lượng riêng là 2,284 g/cm3 và khối lượng mol là 213,65544 g/mol. CuSO4.5H2O tan trong methanol nhưng không tan trong ethanol
    • CuSO4.7H2O: Tinh thể màu xanh dương với khối lượng riêng là 1,944 g/cm3 và khối lượng mol là 285,71656 g/mol.
  • 1.Tên sản phẩm ĐƯỜNG DEXTROSE MONOHYDRATE (Fufeng)
    1. Công thức hóa học: C6H12O6.H2O
    2. Quy cách đóng gói: 25 kg/bao.
    3. Xuất xứ hàng hóa: Trung Quốc
    4. Mô tả:
    - Dextrose monohydrate thu được bằng việc thủy phân enzyme của tinh bột rồi sau đó tinh chế tiếp và kết tinh từ dung dịch tạo ra Dextrose. Dextrose monohydrate là loại bột màu trắng, có vị ngọt. Nó phổ biến trong các sản phẩm dược phẩm và năng lượng. Hiện nay hầu hết những nhà sản xuất dùng bột bắp để tinh chế ra dextrose, một số ít dùng từ gạo hay lúa mì.
  • Đường Dextrose Monohydrate – Glucose
    1. Tên sn phm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
    2. Nhà cung cp: Trung Quốc
    3. Quy cách đóng gói25 Kg/bao
    4. Mô t sn phm
    – Công thức hóa học: C6H12O6.H2O. – Tên gọi khác: D-glucose, monohydrate; dextrosol; dextrose powder. – Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi vị. – Công dụng: Tạo ngọt.
  • Đường Dextrose Monohydrate – Glucose
    1. Tên sn phm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
    2. Nhà cung cp: Trung Quốc
    3. Quy cách đóng gói25 Kg/bao
    4. Mô t sn phm
    – Công thức hóa học: C6H12O6.H2O. – Tên gọi khác: D-glucose, monohydrate; dextrosol; dextrose powder. – Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi vị. – Công dụng: Tạo ngọt.
  • Đường Dextrose Monohydrate – Glucose
    1. Tên sn phm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
    2. Nhà cung cp: Ambuja - Ấn Độ (India)
    3. Quy cách đóng gói25 Kg/bao
    4. Mô t sn phm
    – Công thức hóa học: C6H12O6.H2O. – Tên gọi khác: D-glucose, monohydrate; dextrosol; dextrose powder. – Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi vị. – Công dụng: Tạo ngọt.
  • - Hóa Chất Edta 2 Muối – EDTA 2Na - Quy cách: Bao 25Kg - Mã hàng: EDTA 2Na - Hãng sản xuất: Shijiazhuang Jackchem CO., LTD, Trung Quốc

    Công dụng

    Sản phẩm: EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid)
    Công thức hóa học: (HO2CCH2)2NCH2CH2N(CH2CO2H)2
    Tên thường gọi: EDTA, Ethylendiamin Tetraacetic Acid
    Xuất xứ: Trung Quốc
    Đóng gói: 25 kg/bao EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid)
    Mô tả: EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid) Bột màu trắng.
    Công dụng: EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid) Dùng để cô lập các ion kim loại, làm cho các ion này không tác dụng được với các hợp chất khác. – EDTA còn dùng cho các trường hợp bị nhiễm độc chì, thủy ngân ở người; cô lập canxi, magiê trong nước cứng, tránh để chúng kết hợp với các thành phần trong bột giặt tạo thành những cặn bẩn không tan bám dính vào quần áo …-Ngoài ra, EDTA còn được ứng dụng trong phân bón nông nghiệp (dùng để tạo chelat (phức chất) ngăn kết tủa các kim loại nặng trong môi trường nước).
    Ứng dụng: EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid) Ngành thủy sản, nông nghiệp, bột giặt, mỹ phẩm, xử lý nước…
  • Kali hydroxit là một hóa chất công nghiệp có tính ăn mòn cao, được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong ngành công nghiệp sản xuất phân bón, hóa mỹ phẩm   – Tên gọi khác: Caustic potash, Potash lye, Potassia, Potassium hydrate – Quy cách: 25kg/bao – Hàm lượng: >90% – Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ  

    1. Tính chất vật lý của Kali hydroxit KOH

    Trạng thái vật lý Chất rắn
    Màu sắc Màu trắng
    Mùi Không mùi
    Nhiệt độ sôi 1.327oC (1.6000 K; 2.421 oF)
    Nhiệt độ nóng chảy 406 oC (679 K; 763 oF)
    Độ hòa tan trong nước 97 g/ml (0 oC) 121 g/ml (25 oC) 178 g/ml (100 oC)
    Khả năng hòa tan chất khác Hòa tan trong alcohol, glycerol Không tan trong ether, amoniac lỏng
    Khối lượng riêng 2.044 g/cm3
    Độ pH 13
    Cấu trúc phân tử của Kali hydroxit
  • Thông tin về hóa chất Magie clorua MgCl2

    – Tên sản phẩm: MgCl2, Magnesium chloride,Magie clorua, Magnesium dichloride – Công thức hóa học: MgCl2.6H2O – Quy cách: 25kg/bao – Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ – Hình dạng: Có 2 dạng là dạng bột và dảng vảy – Hàm lượng: 96-99%
  • Mật rỉ đường là một nguồn giàu khoáng. Rỉ mật mía giàu Na, Mg, K và S. Ngoài ra chúng cũng chứa một lượng đáng kể các nguyên tố vi lượng như Mn, Fe, Cu, Zn,... Mật rỉ đường có 3 thành phần chính: đường, chất hữu cơ và chất khoáng   Các thông số kỹ thuật của sản phẩm:
    Chỉ tiêu Trung bình (%) Biến động (%)
    Tỷ trọng 1.35 – 1.40  
    Nước 20 17 - 25
    Sucroza 35 30 – 40
    Glucoza 7 4 – 9
    Fructoza 9 5 – 12
    Các chất khử khác 3 1 – 5
    Các gluxit khác 4 2 – 5
    Các chất khoáng 12 7 - 15
    Các chất chứa N 4,5 2 – 6
    Các axit không chứa N 5 2 – 8
    Sáp, sterol và photpholipit 0,4 0,1 - 1
  • Thông tin về sản phẩm Natri sunfat Na2SO4

    • Tên sản phẩm: Natri sunfatNatri sunphatNatri sulfatsodium sulfatemuối Glauber
    • Quy cách: 25kg/bao
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Hàm lượng: 99%

    Tính chất vật lý, hóa học của Natri sunphat Na2SO4

    Tính chất vật lý của Na2SO4

    • Dạng tinh thể hạt nhỏ hoặc bột màu trắng, không mùi, mặn và đắng, hút ẩm.
    • Khối lượng mol là 142.04 g/mol (khan); 322.20 g/mol (ngậm 10 nước).
    • Khối lượng riêng là 2.664 g/cm3 (khan); 1.464 g/cm3 (ngậm 10 nước).
    • Nhiệt độ nóng chảy là 884 °C (khan); 32.38 °C (ngậm 10 nước).
    • Độ hòa tan trong nước ở dạng khan là 4.76 g/100 mL (0 °C); 42.7 g/100 mL (100 °C).
    Na2so4 tan không? Hóa chất na2so4 hòa tan trong glyce nhưng không hòa tan trong etanol
  • Thông số kỹ thuật của MUỐI TINH KHIẾT THÁI LAN NACL chi tiết như sau: 1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: MUỐI TINH KHIẾT THÁI LAN NACL (Brand TRS) 2.Thông tin sản phẩm: - Quy cách : 50kg/bao - Xuất xứ: Thái Lan 3. Công dụng / Ứng dụng: - Phần lớn muối NaCl tinh được sử dụng cho các mục đích công nghiệp, từ sản xuất bột giấy và giấy tới việc hãm màu trong công nghệ nhuộm vải hay trong sản xuất xà phòng và chất tẩy rửa và nó có một giá trị thương mại lớn. -  NaCl dùng trong ngành thực phẩm, dệt nhuộm, Chế biến Thủy Sản.. - Dùng để ướp các thực phẩm tươi sống như cá, tôm, cua, thịt trước khi chế biến để tránh bị ươn, hư, dùng làm chất bảo quản cho các thực phẩm, để làm một số món ăn như muối dưa, muối cà, làmnước mắm,… Do có tính sát trùng nên muối ăn còn được pha loãng làm nước súc miệng hay rửa vết thương ngoài da. 4.Bảo quản - Nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời
  • Thông số kỹ thuật của MUỐI TINH KHIẾT TRUNG QUỐC NACL chi tiết như sau: 1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: MUỐI TINH KHIẾT TRUNG QUỐC NACL 2.Thông tin sản phẩm: - Quy cách : 50kg/bao - Xuất xứ: Trung Quốc 3. Công dụng / Ứng dụng: - Phần lớn muối NaCl tinh được sử dụng cho các mục đích công nghiệp, từ sản xuất bột giấy và giấy tới việc hãm màu trong công nghệ nhuộm vải hay trong sản xuất xà phòng và chất tẩy rửa và nó có một giá trị thương mại lớn. -  NaCl dùng trong ngành thực phẩm, dệt nhuộm, Chế biến Thủy Sản.. - Dùng để ướp các thực phẩm tươi sống như cá, tôm, cua, thịt trước khi chế biến để tránh bị ươn, hư, dùng làm chất bảo quản cho các thực phẩm, để làm một số món ăn như muối dưa, muối cà, làmnước mắm,… Do có tính sát trùng nên muối ăn còn được pha loãng làm nước súc miệng hay rửa vết thương ngoài da. 4.Bảo quản - Nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
  • + Tên gọi: Tên khoa học hoặc Natri hypoclorit (có thể gọi là nước javen, javel, zaven, giaven) + Xuất xứ: Việt Nam + Công thức hóa học: NaClO hay NaOCl + Nồng độ: 10% ± 2% + Màu sắc: Vàng nhạt + Mùi: hơi hắc gây khó chịu + Trạng thái: Dạng dung dịch lỏng, nước javen + Nóng chảy ở: 18°C + Sôi ở: 101°C + Tỷ trọng: 1 lít = 1.150 Kg + Tính chất: Hòa tan được trong nước, là chất oxy hóa mạnh nhưng kém bền + Quy cách: can nhựa 30kg, 25kg hoặc tank IBC 1.000kg, xe bồn. + Lưu trữ & bảo quản: Đựng kín trong chai nhựa, can nhựa, không đựng bằng vật dụng kim loại, không mở nắp khi không sử dụng, để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng, nhiệt độ. Sử dụng tốt nhất trong thời gian từ 5 – 6 tháng kể từ khi mở nắp. + Công dụng: Là chất tẩy rửa, tẩy trắng, khử mùi, nấm mốc, có tính oxy hóa mạnh giúp sát trùng, diệt khuẩn, làm tăng nồng độ pH
  • Thông tin về sản phẩm và giá thành Oxy già công nghiệp H2O2 50%

    Oxy già công nghiệp là một chất oxy hóa dạng lỏng, trong suốt, không mùi, đặc tính nhớt, có thuộc tính oxy hóa mạnh, là chất tẩy trắng mạnh được sử dụng rộng rãi trong nhiều trong các lĩnh vực đời sống khác nhau. – Công thức hóa học: H2O2 50% - Tên hóa học: Hydrogen Peroxide 50% – Xuất xứ: Hàn Quốc – Nồng độ: 50% – Quy cách: 30kg/can
  • Thông tin về sản phẩm và giá thành Oxy già công nghiệp H2O2 50%

    Oxy già công nghiệp là một chất oxy hóa dạng lỏng, trong suốt, không mùi, đặc tính nhớt, có thuộc tính oxy hóa mạnh, là chất tẩy trắng mạnh được sử dụng rộng rãi trong nhiều trong các lĩnh vực đời sống khác nhau. – Công thức hóa học: H2O2 50% – Tên hóa học: Hydrogen Peroxide 50% – Xuất xứ: Thái lan – Nồng độ: 50% – Quy cách: 35kg/can
  • Tính chất lý hóa của PAC

    2.1. Tính chất vật lý

    STT Đặc điểm PAC
    Thể lỏng Thể rắn
    1 % Al2O3 ≥ 15% 28 ÷ 30%
    2 % độ kiềm 30 ÷ 90% 40 ÷ 90%
    3 Tỷ trọng ở 20 độ C (g/ cm3) 1.375 0.7
    4 % tạp chất không tan trong nước ≤ 0.1% 1%
    5 Độ pH (dung dịch nước 1%) 3.5 ÷ 5.0 3.5 ÷ 5.0
    6 %N ≤ 0.01% 0.01%
    7 %As ≤ 0.0001% 0.0002%
    8 %Pb ≤ 0.0005% 0.001%
    9 % Cd ≤ 0.0001% 0.0002%
    10 %Hg ≤ 0.00001% 0.00001%
    11 %Cr6+ ≤ 0.0005% 0.0005%

    2.2. Tính chất hóa học

    • Hóa chất trợ lắng PAC ở điều kiện bảo quản trong bao kín, để nơi khô ráo, nhiệt độ phòng thì có thể lưu trữ được lâu dài.
    • Khoảng pH hoạt động tốt nhất của PAC đó là từ 6.5 - 8.5, lúc này các ion kim loại nặng đều bị kết tủa và sẽ chìm xuống đáy hoặc bám vào các hạt keo tụ.
    PAC 10 % dạng lỏng có tác dụng khá mạnh về tính hút thấm
  • + Cảnh báo: Tránh tiếp xúc trực tiếp lên mắt. + Thành phần: Poly Aluminium Chloride 30% Min + Xuất xứ: Việt Nam + Quy cách: 25kg/bao   + Thông số kỹ thuật: - Phân tử khối: 20000 - 30000 - Tỷ trọng:  ≥ 0.7 g/ml - Hàm lượng Al2O3: ≥ 31% - Độ pH: 3.5 - 5 - Chất không tan trong nước :  ≤ 0.3%
  • PAC 31% – (Poly Aluminium Chloride – TQ) Công thức: Aln(OH)m.Cl3n-m¬ (P.A.C 30%) Ngoại quan: ở dạng bột màu vàng nghệ. Ưu điểm của hóa chất P.A.C – Độ ổn định pH cao, dễ điều chỉnh pH khi xử lý vì vậy tiết kiệm được hóa chất dùng để tăng độ kiềm và các tiết bị đi kèm như bơm định lượng và thùng hóa chất so với sử dụng phèn nhôm. – Giảm thể tích bùn khi xử lý. – Tăng độ trong của nước, kéo dài chu kỳ lọc, tăng chất lượng nước sau lọc. – Liều lượng sử dụng thấp, bông cặn to, dễ lắng. – Ít ăn mòn thiết bị. – P.A.C hoạt động tốt nhất ở khoảng PH =6,5-8,5. Do đó ở pH này các ion kim lại nặng đều bị kết tủa và chìm xuống đáy hoặc bám vào các hạt keo tạo thành. Nhược điểm: Do nó có hiệu quả rất mạnh ở liều lượng thấp nên việc cho quá nhiều P.A.C sẽ làm hạt keo tan ra.
  • Phèn nhôm hay nhôm sunfat là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Al2(SO4)3 dạng bột kết tinh màu trắng. Nó hòa tan trong nước và chủ yếu được sử dụng như một chất kết tủa do đó được ứng dụng để xử lý nước và sản xuất bột giấy.  

    Thông tin về sản phẩm Phèn Nhôm Al2(SO4)3

    – Tên gọi: Nhôm sunfat, Phèn nhôm, Phèn chua – Công thức hóa học: Al2(SO4)3 – Hàm lượng: AlO3 >17% – Xuất xứ: Indo – Quy cách: 50kg/bao, 25kg/bao – Trạng thái: rắn
  • Thông tin về hóa chất FeSO4

    • Tên gọi khác: Phèn Sắt, Phèn sắt Sunfatsắt II SunfatFerous Sulphate HeptahydrateIron(II) sulfate.
    • Công thức hóa học: FeSO4.7H2O
    • Hàm lượng: 98%.
    • Xuất Xứ: Trung Quốc
    • Đóng gói: 25kg/bao

    Tính chất vật lý của FeSO4 – Phèn sắt là gì?

    • Hình thức và tính chất: Sắt 2 sunfat có màu trắng ở dạng bột, tinh thể có màu xanh lục nhạt và không mùi;
    • Nhiệt độ nóng chảy: 680 °C (953 K; 1.256 °F);
    • Tỷ trọng tương đối (nước = 1): 1,897 (15 ° C);
    Công thức phân tử và khối lượng phân tử: FeSO 4 (151,91); FeSO 4·7H 2 O (278,03);
  • Polymer Anion – Supper Floc 8615 hoá chất trợ lắng thường được gọi hoá chất trợ lắng Anion hay Anionic Polyacrylamide có công thức hoá học CONH2[CH2-CH-]n dạng hạt tinh thể màu trắng, không mùi, hút ẩm mạnh, gặp nước trương nở to ra, trọng lượng phân tử 5 - 24.000.000. Polymer Anion – Supper Floc 8615 hoá chất trợ lắng được dùng như hoá chất xử lý nước phổ biến và hiệu quả. Nhất là xử lý nước mặt , xử lý nước thải công nghiệp, nước thải đô thị, làm khô bùn sau xử lý. Khi cho polymer vào nước sẽ xảy ra các hiện tượng: Các hạt keo bị hấp thụ bởi polymer không còn bền vững thường gọi là quá trình keo tụ. Tiếp đến, các hạt keo bị phá vỡ sẽ kết dính với nhau thành các cục bông nhỏ, sau đó thành cụm to hơn và lắng được, gọi là quá trình kết bông. Công dụng chính là trợ lắng, đông tụ, lọc nước, hoà tan bọt khí, loại bỏ phosphate trong nước thải
  • Giới Thiệu 

    + Hóa chất Polymer anion - Công thức: CONH2[CH2-CH-]n - Tên gọi khác: Poly Acrylamide - Quy cách:25kg/bao - Xuất xứ: KMR – ANH QUỐC + Tổng quan hóa chất Polymer anion - Polymer anion  A1120 dạng bột, màu trắng nhạt, dễ tan trong nước, nó có thể được sử dụng trong xử lý nước, xử lý bùn, dầu khí, trong tách khoáng, rửa than, luyện kim, công nghiệp hóa chất, sản xuất giấy, dệt may, bảo vệ môi trường, vật liệu xây dựng và nông nghiệp, vv
  • Thông tin chung * Tên hóa học: Polymer Cation. - Công thức: (C3H5ON)n. - Xuất xứ: Anh Quốc. - Đóng gói: 25 kg/bao. * Tính chất vật lý - Hàm lượng ion: 20% – 30%. - Trọng lượng phân tử: 8 – 10 triệu. - Tỷ trọng: ≥ 0.63 g/cm3. - Thời gian hòa tan: phút ≤ 60. - Độ pH 3 – 10. - Trạng thái: Dạng hạt, màu trắng, không mùi, hút ẩm mạnh. - Chất không tan trong nước: ≤0.1%. - Độ nhớt (0.1% dung dịch ở 20oC) cps 100-150

Đã thêm vào giỏ hàng

0 Scroll
032 849 2642
0328492642