Hóa chất ngành Xi Mạ

  • Thông tin về sản phẩm Axit axetic CH3COOH

    – Tên gọi: Giấm, Axit axetic, acid acetic, axit ethanoic, acid ethanoic – Quy cách: 30kg/can ; 1050kg/tank – Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan – Hàm lượng: 99%
  • Axit boric hay còn được gọi tắt là Boric là một chất vô cơ có công thức hóa học là H3BO3. Axit boric nó tồn tại dạng tinh thể bột màu trắng, sáng bóng có vảy, nằm trên một trục tam giác, sờ vào mịn và không có mùi.

    Thông tin về hóa chất Boric con voi

    • Tên gọi: Axit orthoboricAxit boric, Acid boric
    • Công thức hóa học: H3BO3
    • Xuất xứ: Mỹ
    • Quy cách: 25kg/bao
    • Trạng thái: dạng rắn
  • Axit boric hay còn được gọi tắt là Boric là một chất vô cơ có công thức hóa học là H3BO3. Axit boric nó tồn tại dạng tinh thể bột màu trắng, sáng bóng có vảy, nằm trên một trục tam giác, sờ vào mịn và không có mùi. Thông tin về hóa chất Boric con voi Tên gọi: Axit […]
  • Axit photphoric H3PO4 đây là một loại axit vô cơ phổ biến có công công thức hóa học là H3PO4. Nó tồn tại dưới dạng chất lỏng không màu, trong suốt, khó bị bay hơi, có vị chua và là một axit có độ mạnh trung bình. Thông tin về sản phẩm Axit photphoric H3PO4 – Tên […]
  • Thông tin về sản phẩm Axit photphoric H3PO4

    – Tên gọi khác: axit photphat, axit orthophosphoric, axit phosphoric – Nồng độ: 85% – Quy cách: 35kg/can hoặc 280kg/thùng – Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ – Trạng thái: Lỏng
  • H2SO4 là gì ?

    H2SO4 được gọi tên là axit sunfuric. Axit này ở dạng lỏng không màu, khi quan sát chúng ta có thể thấy chúng sánh lại như dầu. H2SO4 còn có khả năng tan tốt trong nước, từ đó chúng ta có thể pha axit ra bất kỳ tỷ lệ nào theo ý muốn sử dụng của mình. Một số dạng axit H2SO4 thường gặp: H2SO4 98%: đây là dạng có nồng độ cao nhất. H2SO4 77,67%: nồng độ này thường được chứa ở các tháp axit trong công nghiệp H2SO4 62,18%: nồng độ này được sử dụng để sản xuất phân bón. H2SO4 33,5%: thường gặp trong các bình acquy H2SO4 10%: để sử dụng trên các phòng thí nghiệm.
  • Tên sản phẩm Barium chloride
    Tên gọi khác Bari clorua, barium chloride dihydrate
    Công thức hóa học BaCl2.2H2O
    CAS 10326-27-9
    Hàm lượng  99%
    Xuất xứ Trung Quốc
    Đóng gói 25 kg/bao
  • + Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O - Borax Pentahydrate (Etibor-48), Thổ Nhĩ Kỳ, 25 kg/bao Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O + Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ + Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. + Tính chất: - Bột màu trắng dễ tan trong nước. - Khối lượng phân tử: 381,37 g/mol. - Mật độ: 1,73 g/cm³. - Nhiệt độ sôi: 1.575 °C. + Đóng gói: 25 kg/bao. + Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp
  • Tên sản phẩm: Sodium sulphide
    Tên gọi khác: Sodium sulfur, Natri sunfua, đá thối
    Công thức hóa học: Na2S.3H2O
    CAS: 1313-82-2
    Hàm lượng: 60%
    Xuất xứ: Trung Quốc
    Đóng gói: 25kg/bao
  • Tên sản phẩm: Hydrofluoric acid
    Tên hóa học:  Axit flohydric, fluohydric acid
    Công thức hóa học: HF
    CAS: 7664-39-3
    Hàm lượng: 55% min
    Xuất xứ: Trung Quốc
    Tính chất: – Ngoại quan: Chất lỏng không màu – Axid flohydric là một dung dịch của hydrogen fluoride (HF) trong nước. Khả năng hòa tan nhiều kim loại và oxit của các ánh kim. – Cùng với hydrogen fluoride, hydrofluoric acid là một nguồn flo quý giá, là chất tiền thân của nhiều dược phẩm, polymer (ví dụ: teflon) và phần lớn các chất tổng hợp có chứa flo. Người ta biết đến axit này nhiều nhất là khả năng hòa tan kính của nó do axit này tác dụng với SiO2, thành phần chính của kính. – Bởi tính chất phản ứng mạnh với kính, axit flohidric thường được lưu chứa trong các bình nhựa polyethylene hoặc teflon.
    Ứng dụng: – Ăn mòn kính, dùng để khắc chữ lên thuỷ tinh – Tẩy cáu cặn trong thiết bị trao đổi nhiệt: Do có khả năng hòa tan được các oxit kim loại nên HF được dùng để tẩy các tạp chất oxit trên bề mặt kim loại, tẩy cáu cặn trong thiết bị trao đổi nhiệt, được dùng trong công nghệ xử lý thép không gỉ, inox, ăn mòn và tẩy trắng inox. – Trong sản xuất làm giàu urani – Trong dầu khí: Axit Flohydric được dùng vào quá trình ankyl hóa trong các nhà máy lọc dầu – Sản xuất hợp chất organofluorine và các hợp chất của flo – Ứng dụng phá đá: Do hòa tan được các oxit nên axit HF được dùng thể giải thể các mẫu đá trước khi phân tích, trích xuất các hóa thạch hữu cơ từ các loại đá silicat.
    Lưu ý sử dụng: Do axit HF có độc tính cao, bỏng Acid HF phải sau một thời gian mới gây đau đớn nên thận trọng khi sử dụng, trang bị đầy đủ bảo hộ lao động khi tiếp xúc.
    Quy cách đóng gói: 25kg/can
    Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Kali hydroxit là một hóa chất công nghiệp có tính ăn mòn cao, được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong ngành công nghiệp sản xuất phân bón, hóa mỹ phẩm   – Tên gọi khác: Caustic potash, Potash lye, Potassia, Potassium hydrate – Quy cách: 25kg/bao – Hàm lượng: >90% – Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ  

    1. Tính chất vật lý của Kali hydroxit KOH

    Trạng thái vật lý Chất rắn
    Màu sắc Màu trắng
    Mùi Không mùi
    Nhiệt độ sôi 1.327oC (1.6000 K; 2.421 oF)
    Nhiệt độ nóng chảy 406 oC (679 K; 763 oF)
    Độ hòa tan trong nước 97 g/ml (0 oC) 121 g/ml (25 oC) 178 g/ml (100 oC)
    Khả năng hòa tan chất khác Hòa tan trong alcohol, glycerol Không tan trong ether, amoniac lỏng
    Khối lượng riêng 2.044 g/cm3
    Độ pH 13
    Cấu trúc phân tử của Kali hydroxit
  • Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên chọn nhà cung cấp nào để mua hóa chất Magie sulfat – MgSO4 ở đâu thì hãy lựa chọn Công ty XNK Quyết Tâm của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp hóa chất, đặc biệt các mặt hàng hóa chất công nghiệp cơ bản của chúng […]

Đã thêm vào giỏ hàng

0 Scroll
032 849 2642
0328492642