Hóa chất các ngành khác

  • Acid Citric Monohydrate, hàng Weifang (Bột chanh, điều chỉnh độ chua), 25kg/bao Tên sản phẩm: Acid Citric Monohydrate Tên gọi khác: bột chua, bột chanh Công thức hóa học: C6H8O7.H2O (ngậm nước) Mô tả ngoại quan: Dạng bột tinh thể trắng không màu Hãng sản xuất: Weifang (Trung Quốc) Quy cách: bao 25 kg Citric Acid Weifang Acid Citric […]
  • Acid Lauric C12H24O2 99% (Edenor) 25kg/bao Acid Lauric Edenor Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên chọn nhà cung cấp nào để mua hóa chất Acid Lauric C12H24O2 Edenor ở đâu thì đừng nên bỏ qua Công ty XNK Quyết Tâm của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp hóa chất, đặc […]
  • THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ AXIT LAURIC

    Tên sản phẩm Axit Lauric
    Tên khác Acid Lauric, Lauric Acid, n – Dodecanoic Acid
    Công thức hóa học C12H24O2
    Ngoại quan Dạng vảy màu trắng
    Ứng dụng Nguyên liệu mỹ phẩm, kháng khuẩn, tẩy rửa
    Quy cách đóng gói Bao 25kg
    Thời hạn sử dụng Xem trên bao bì sản phẩm, COA, MSDS
    Xuất xứ Malaysia
  • BORAX PENTAHYDRATE Etibor-48 (EtiMaden – Turkey) + Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O – Borax Pentahydrate (Etibor-48), Thổ Nhĩ Kỳ, 25 kg/bao Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O + Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ + Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. + Tính chất: – Bột màu trắng dễ tan trong nước. – […]
  • BORAX PENTAHYDRATE V-BOR (Three Elephant – USA) Borax hoặc tên gọi dân gian là hàn the là một hợp chất có chứa Bo rất quan trọng, có công thức hóa học là Na2B4O7·nH2O, nó tồn tại dưới dạng tinh thể màu trắng, mềm, nhiều cạnh, dễ hòa tan trong nước. Borax có nhiều ứng dụng trong cuộc sống, […]
  • Tên sản phẩm: Carbon Dashblack Black N-330 Xuất xứ: OCI - Hàn Quốc Bao gói: 20 Kg/bao Mô tả sản phẩm - Carbon Black (muội than) là một loại nguyên liệu được tạo ra từ quá trình đốt cháy không hoàn toàn sản phẩm dầu mỏ nặng như nhựa FCC, nhựa than đá, nhựa cracking ethylene, và một lượng nhỏ từ dầu thực vật. Hiện nay, Carbon black cũng được tạo ra từ quá trình đốt cháy lốp xe đã sử dụng. - Carbon Black là một dạng carbon vô định hình có tỷ lệ diện tích bề mặt/ thể tích lớn mặc dù tỷ lệ diện tích bề mặt/ thể tích của nó thấp so với dạng carbon hoạt tính. Nó khác với bồ hóng vì tỷ lệ diện tích bề mặt/ thể tích cao hơn và hàm lượng PAH (polycyclic aromatic hydrocacbon) thấp hơn đáng kể
  • - Tên hóa học: Calcium Chloride Dihydrate Powder - Tên khác: Canxi Clorua, Canxi Bột, Calcium Chloride, Calcium Chloride Dihydrate Powder - CAS-No: 7774-34-7 - Công thức hóa học: ​CaCl2.2H2O, CaCl2– Công thức phân tử: CaCl2 – Khối lượng phân tử: 110,98 g/mol – Phân loại của EU: Kích thích (Xi) - Hàm lượng: 74% – Khối lượng mol: 110,99 g/mol, khan; 147,02 g/mol, dihydrat; 183,04 g/mol, tetrahydrat; 219,08 g/mol, hexahydrat – Độ hòa tan trong nước: 74,5 g/100 ml (20 °C) – Canxi Clorua là chất rắn màu trắng, hút ẩm mạnh, tỏa nhiệt mạnh khi hòa tan trong nước, dung dịch có vị mặn đắng. – Đóng gói: 25kg/ bao – Xuất xứ: P R.C
  • Thông số kỹ thuật: Cát thạch anh
    • Tên sản phẩm: Cát lọc nước hay còn gọi là Cát thạch anh.
    • Xuất xứ: Việt Nam.
    • Kích thước: Đủ kích thước: 0.1-0.4mm, 0.4-0.8mm, 0.8-1.2mm, 1.0–2.0mm, 2.0-4.0mm.
    • Tỷ trọng: 1400kg/m3
    • Quy cách đóng bao: ~ 40 kg/bao
    Chu trình thay thế: Nên thay thế định kỳ 06 – 12 tháng/lần.
  • Mô tả sản phẩm ShinEtsu KMK 722

    Dung tích: 1kg Xuất xứ: Hàn Quốc Dầu tẩy băng chuyền Shin Etsu được thiết kế và sản xuất cho ngành may mặc. Hiệu quả loại bỏ cặn bám trên các bề mặt điều hành máy móc, bàn là, thắt lưng, và ép. Giảm liên kết của chất kết dính tráng trên bề mặt Teflon®.
  • 1. Khái niệm nước cất là gì?

    Nước cất là nước tinh khiết được tạo ra bằng cách đun sôi, dựa trên nguyên lý độ sôi và sự bốc hơi của nước ta thu được phần nước ngưng tụ. Vì thế nước cất luôn đảm bảo không chứa bất cứ tạp chất nào. Muốn thu được nước tinh khiết, trước khi thực hiện cần làm sạch hết các vật dụng, thiết bị chưng cất. Phương pháp chưng cất nước có thể thực hiện tại nhà bằng cách đun sôi nước và ngưng tụ trong phễu lạnh.
  • – Công thức hóa học: H2O2 - Tên hóa học: Hydrogen peroxide (Food Grade) – Xuất xứ: Hàn Quốc – Nồng độ: 35% – Quy cách: 30kg/can - H2O2 có tính oxy hoá mạnh. - Có khả năng tan hoàn toàn trong nước. - Khối lượng riêng: 1,45 g/cm3. - Khối lượng mol: 34,01 g/mol. - Nhiệt độ sôi: 108 °C. - Nhiệt độ nóng chảy: 33 °C. - Độ nhớt: 1,245 cP ở 20 °C. - Độ pH: Axit (2,5 - 3,5).
  • – Công thức hóa học: H2O2 50% - Tên hóa học: Hydrogen peroxide (Food Grade) – Xuất xứ: Thái Lan – Nồng độ: 50% – Quy cách: 30kg/can - H2O2 có tính oxy hoá mạnh. - Có khả năng tan hoàn toàn trong nước. - Khối lượng riêng: 1,45 g/cm3. - Khối lượng mol: 34,01 g/mol. - Nhiệt độ sôi: 108 °C. - Nhiệt độ nóng chảy: 33 °C. - Độ nhớt: 1,245 cP ở 20 °C. - Độ pH: Axit (2,5 - 3,5).
  • Tên sản phẩm:  p-Toluenesulfonic acid monohydrate
    Tên khác: PTSA
    CTHH: C7H8O3S.H2O
    HS Code:  29042090
    CAS:  6192-52-5 / 104-15-4
    Hàm lượng: 95%
    Xuất xứ Đài Loan, Trung Quốc
    Quy cách 25kg/bao
  • PVP K30 (Povidone K30 - POLYVINYLPYRROLIDONE) - Xuất xứ: China - Danh mục: Chất làm đặc - Nhà sản xuất: CNSG ANHUI HONG SIFANG CO.LTD - Thành phần: Polyvinylpyrrolidone (PVP) – Giới thiệu tổng hợp về nguyên liệu: Dạng bột hòa tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ tạo thành màng bóng cứng, trong suốt PVP ổn định nhũ tương, Được sử dụng làm chất tạo màng trong các sản phẩm tạo kiểu tóc, mặt nạ Dùng chất độn cho kem đánh răng, nước súc miệng – Công dụng chính: Tạo màng, ổn định. Tạo đặc – Hàm lượng sử dụng: 1-10% – Ứng dụng: Sản phẩm mặt nạ, tạo kiểu tóc, kem, lotion Kem đánh răng,…
  • Khác với các sản phẩm hóa chất thường được sử dụng để tăng độ ngọt trong thức ăn gia súc và gia cầm, rỉ mật sấy không chỉ an toàn mà còn tự nhiên. Đây là một lựa chọn thông minh để thay thế mật đường, giúp tối ưu hóa sức khỏe và hiệu suất của đàn vật nuôi.. Tiêu chuẩn rỉ mật sấy: – Đường thô: 20% min – Độ ẩm: 14% max – Xơ thô: 15% max – Màu sắc: Vàng nâu
  • THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ SODIUM LAURYL SULFATE (SLS)

    Tên sản phẩm Sodium Lauryl Sulfate (SLS)
    Tên khác SLS, Natri lauryl sulfat, Sodium laureth sulfate, Dodecyl sodium sulfate, Sodium Decanesulfonate, Sodium dodecyl sulfate (SDS), chất tạo bọt, tạo bọt sùng
    Công thức hóa học CH3(CH2)10CH2(OCH2CH2)nOSO3Na
    Ngoại quan Dạng hạt sùng, cốm trắng
    Ứng dụng Tẩy rửa, tạo bọt
    Quy cách đóng gói Bao 25kg
    Thời hạn sử dụng Xem trên bao bì sản phẩm, COA, MSDS
    Xuất xứ Đức, Trung Quốc, Indonesia, Philippines
  • Tên sản phẩm: Sodium metabisulfite(SBS)
    Tên gọi khác: Sodium metabisunfit, Natri metabisunfit
    Công thức hóa học: Na2S2O5
    CAS: 7681-57-4
    Hàm lượng: 99%
    Xuất xứ: Ý, Thái Lan, Trung Quốc
    Quy cách đóng gói: 25kg/bao
  • Thông tin về sản phẩm Silicate bột

    • Tên gọi: Natri silicatSilicate bộtSodium SilicateSodium Metasilicate
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Công thức HH: Na2Si03
    • Trạng thái: rắn dạng bột
    • Quy cách: 25kg/bao

    Tính chất vật lý và hóa học của Na2SiO3

    Tính chất vật lý của Sodium Silicate là gì?

    • Có độ dính và độ bền cao, khả năng nhiệt chịu rất tốt.
    • Công thức phân tử: Na2SiO3
    • Khối lượng riêng: 2.61 g/cm3
    • Nhiệt độ nóng chảy: 1.088 °C (1.361 K; 1.990 °F)
    • Độ hòa tan trong nước: 22.2 g/100 ml (25 °C) và 160.6 g/100 ml (80 °C)
    • Na2sio3 có tan không? Na2SiO3 là hợp chất tan mạnh trọng nước và không hòa tan trong rượu
  • Sodium Tripolyphosphate- STPP – Tên sản phẩm: Sodium tripolyphosphate – Tên gọi khác: Pentasodium triphosphate, sodium tripolyphosphate, đa giác, STPP, Sodium triphosphate – Tên gọi khác: Sodium tripolyphosphate, STPP – Công thức: Na5P3O10. – Ngoại quan: Dạng bột màu trắng – Quy cách: 25kg/Bao. – Xuất Xứ: Trung Quốc – Tính chất:
    • Dễ hòa tan trong nước
    • Nhiệt độ tan chảy 6220C
    • Có khả năng tạo phức với các ion kim loại nổi bật là Ca và Mg
    • Có thể làm mềm nước cứng làm các chất lơ lững thành dung dịch, có tính kiềm nhẹ, không có tính chất ăn mòn da
    • Tính chất hoạt động bề mặt
    • Nhũ tương hóa làm dầu, mỡ bôi trơn
    • Màu trắng, không mùi
  • +Than hoạt tính dạng bột

    Than hoạt tính dạng bột là loại được sử dụng phổ biến nhiều nhất. Loại than này tương đối dễ sản xuất và hơn hết là giá thành khá rẻ so với các loại than khác. Than dạng bột có kích thước chỉ từ 0.2mm đến 0.5mm nhưng bề mặt tiếp xúc lại rất lớn.   Với chất bột min, dễ rửa trôi nên chúng thường được sử dụng để xử lý nước phèn, màng lọc RO. Đối với các sự cố tràn hóa chất thì dùng than dạng bột để xử lý cũng cực kỳ hiệu quả. Ngoài ra, than hoạt tính dạng bột còn được sử dụng để làm nguyên liệu cho các công thức làm đẹp da và trắng răng.

    +Than hoạt tính dạng hạt

    Than hoạt tính dạng hạt thì có hình dạng ngẫu nhiên không nhất với kích thước từ 0.2 đến 5mm. Các hạt than có độ cứng, độ bền cao và khó rửa trôi hơn so với than dạng bột.   Loại than này thường được sử dụng nhiều trong việc lọc nước. Cụ thể là xử lý nước thải trong công nghiệp và nước dùng trong sinh hoạt. Vận tốc khử hàm lượng clo dư bằng than dạng hạt là 40m/giờ. Còn đối với các hợp chất hữu cơ thì có thể khử với vận tốc 6m/giờ.  

    +Than hoạt tính dạng viên nén

    Than hoạt tính dạng viên nén được nén dưới áp suất lớn tạo thành các hình trụ có đường kính khoảng 0.8mm - 5mm. So với các loại than khác thì dạng viên nén có độ bền và cứng cáp hơn hẳn.   Trong thực tế thì dạng viên nén thường được ứng dụng để xử lý bể lọc nước sinh hoạt hoặc trong công nghiệp. Đặc biệt là có khả năng lọc khí độc cực tốt nên cũng được ứng dụng nhiều trong việc sản xuất các loại mặt nạ

Đã thêm vào giỏ hàng

0 Scroll
032 849 2642
0328492642