Cửa hàng

  • Tên sản phẩm: Sodium sulphide
    Tên gọi khác: Sodium sulfur, Natri sunfua, đá thối
    Công thức hóa học: Na2S.3H2O
    CAS: 1313-82-2
    Hàm lượng: 60%
    Xuất xứ: Trung Quốc
    Đóng gói: 25kg/bao
  • CuSO4 là công thức hóa học của đồng sunfat, một hợp chất của đồng. Ngoài tên gọi này, CuSO4 còn được gọi dưới một số cái tên khác như xanh đồng, xanh vitriol, đá xanh, salzburg vitriol hoặc roman vitriol. Đồng sunfat có 2 dạng là CuSO4 khan và CuSO4ngậm nước: CuSO4 khan: CuSO4 khan tồn tại ở dạng bột có màu trắng và không có sẵn trong tự nhiên. Khi hút hơi ẩm từ không khí, CuSO4 có thể tạo thành hydrat CuSO4.5H2O. CuSO4 ngậm nước :CuSO4 ngậm nước có công thức chung là CuSO4.nH2O và nó có màu xanh đặc trưng. Trong đó CuSO4.3H2O (ngậm 3 nước) và CuSO4.5H2O (ngậm 5 nước) là 2 dạng phổ biến. Trong thực tế, CuSO4 được ứng dụng rất nhiều, đặc biệt là dùng để làm nguyên liệu sản xuất nhiều loại muối đồng khác. Ngoài ra, nó còn được sử dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp sản xuất phân bón hoặc dùng trong nhà máy xử lý nước dưới dạng algaecide
  • CuSOkhan: Tồn tại ở dạng bột trắng và khi tan trong nước, nó sẽ chuyển thành dung dịch màu xanh. CuSO4 có cấu trúc trực giao với khối lượng riêng là 3,603 g/cm3 và khối lượng mol là 159,6096 g/mol. Ở dạng này, CuSO4 không tan trong ethanol nhưng tan trong nước. - CuSO4dạng ngậm nước:
    • CuSO4.5H2O: Tinh thể màu xanh lam có cấu trúc 3 trục với khối lượng riêng là 2,284 g/cm3 và khối lượng mol là 213,65544 g/mol. CuSO4.5H2O tan trong methanol nhưng không tan trong ethanol
    • CuSO4.7H2O: Tinh thể màu xanh dương với khối lượng riêng là 1,944 g/cm3 và khối lượng mol là 285,71656 g/mol.
  • 1.Tên sản phẩm ĐƯỜNG DEXTROSE MONOHYDRATE (Fufeng)
    1. Công thức hóa học: C6H12O6.H2O
    2. Quy cách đóng gói: 25 kg/bao.
    3. Xuất xứ hàng hóa: Trung Quốc
    4. Mô tả:
    - Dextrose monohydrate thu được bằng việc thủy phân enzyme của tinh bột rồi sau đó tinh chế tiếp và kết tinh từ dung dịch tạo ra Dextrose. Dextrose monohydrate là loại bột màu trắng, có vị ngọt. Nó phổ biến trong các sản phẩm dược phẩm và năng lượng. Hiện nay hầu hết những nhà sản xuất dùng bột bắp để tinh chế ra dextrose, một số ít dùng từ gạo hay lúa mì.
  • 1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: ĐƯỜNG MALTO DEXTRIN 2. Ngoại quan: Đó là tinh thể màu trắng hoặc các hạt tinh thể, không mùi, vị ngọt 3. CTHH: C6H10O5 4.Thông tin sản phẩm – Đóng gói: 25kg/bao – Xuất xứ: Trung Quốc 5.Ứng dụng – Sử dụng để tạo màng mỏng dễ tan và tự phân hủy để bọc kẹo, bọc trái cây bảo quản – Làm phụ gia cho các loại nước xốt, chất tạo viên trong SX đồ uống cho trẻ em
  • 1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác: ĐƯỜNG MALTO DEXTRIN
    1. Ngoại quan: Đó là tinh thể màu trắng hoặc các hạt tinh thể, không mùi, vị ngọt
    2. CTHH: C6H10O5
    4.Thông tin sản phẩm – Đóng gói: 25kg/bao – Xuất xứ: Trung Quốc 5.Ứng dụng – Sử dụng để tạo màng mỏng dễ tan và tự phân hủy để bọc kẹo, bọc trái cây bảo quản – Làm phụ gia cho các loại nước xốt, chất tạo viên trong SX đồ uống
  • Tên sản phẩm: Đường HFCS (Hight Fructose Corn Syrup) Xuất xứ: Hàn Quốc Quy cách:   25kg/can. (5lit/can, 4 can/thùng) Ứng dụng:  Đường HFCS  một loại tự nhiên được chiết xuất từ cùi (ngô) trong đó có hàm lượng cao Fructose đường 55%, chất dạng, tông trắng và đặc. Với ưu tiên vị trí, dễ hòa tan, không tách nước, HFCS được sử dụng nhiều trong thực phẩm chế biến, nước giải khát, bánh kẹo, pha chế đồ uống, trà sữa tại Việt Nam
  • Đường Dextrose Monohydrate – Glucose
    1. Tên sn phm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
    2. Nhà cung cp: Trung Quốc
    3. Quy cách đóng gói25 Kg/bao
    4. Mô t sn phm
    – Công thức hóa học: C6H12O6.H2O. – Tên gọi khác: D-glucose, monohydrate; dextrosol; dextrose powder. – Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi vị. – Công dụng: Tạo ngọt.
  • Đường Dextrose Monohydrate – Glucose
    1. Tên sn phm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
    2. Nhà cung cp: Trung Quốc
    3. Quy cách đóng gói25 Kg/bao
    4. Mô t sn phm
    – Công thức hóa học: C6H12O6.H2O. – Tên gọi khác: D-glucose, monohydrate; dextrosol; dextrose powder. – Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi vị. – Công dụng: Tạo ngọt.
  • Đường Dextrose Monohydrate – Glucose
    1. Tên sn phm : Dextrose Monohydrate (đường glucose)
    2. Nhà cung cp: Ambuja - Ấn Độ (India)
    3. Quy cách đóng gói25 Kg/bao
    4. Mô t sn phm
    – Công thức hóa học: C6H12O6.H2O. – Tên gọi khác: D-glucose, monohydrate; dextrosol; dextrose powder. – Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi vị. – Công dụng: Tạo ngọt.
  • Tên sản phẩm: Hydrofluoric acid
    Tên hóa học:  Axit flohydric, fluohydric acid
    Công thức hóa học: HF
    CAS: 7664-39-3
    Hàm lượng: 55% min
    Xuất xứ: Trung Quốc
    Tính chất: – Ngoại quan: Chất lỏng không màu – Axid flohydric là một dung dịch của hydrogen fluoride (HF) trong nước. Khả năng hòa tan nhiều kim loại và oxit của các ánh kim. – Cùng với hydrogen fluoride, hydrofluoric acid là một nguồn flo quý giá, là chất tiền thân của nhiều dược phẩm, polymer (ví dụ: teflon) và phần lớn các chất tổng hợp có chứa flo. Người ta biết đến axit này nhiều nhất là khả năng hòa tan kính của nó do axit này tác dụng với SiO2, thành phần chính của kính. – Bởi tính chất phản ứng mạnh với kính, axit flohidric thường được lưu chứa trong các bình nhựa polyethylene hoặc teflon.
    Ứng dụng: – Ăn mòn kính, dùng để khắc chữ lên thuỷ tinh – Tẩy cáu cặn trong thiết bị trao đổi nhiệt: Do có khả năng hòa tan được các oxit kim loại nên HF được dùng để tẩy các tạp chất oxit trên bề mặt kim loại, tẩy cáu cặn trong thiết bị trao đổi nhiệt, được dùng trong công nghệ xử lý thép không gỉ, inox, ăn mòn và tẩy trắng inox. – Trong sản xuất làm giàu urani – Trong dầu khí: Axit Flohydric được dùng vào quá trình ankyl hóa trong các nhà máy lọc dầu – Sản xuất hợp chất organofluorine và các hợp chất của flo – Ứng dụng phá đá: Do hòa tan được các oxit nên axit HF được dùng thể giải thể các mẫu đá trước khi phân tích, trích xuất các hóa thạch hữu cơ từ các loại đá silicat.
    Lưu ý sử dụng: Do axit HF có độc tính cao, bỏng Acid HF phải sau một thời gian mới gây đau đớn nên thận trọng khi sử dụng, trang bị đầy đủ bảo hộ lao động khi tiếp xúc.
    Quy cách đóng gói: 25kg/can
    Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • - Hóa Chất Edta 2 Muối – EDTA 2Na - Quy cách: Bao 25Kg - Mã hàng: EDTA 2Na - Hãng sản xuất: Shijiazhuang Jackchem CO., LTD, Trung Quốc

    Công dụng

    Sản phẩm: EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid)
    Công thức hóa học: (HO2CCH2)2NCH2CH2N(CH2CO2H)2
    Tên thường gọi: EDTA, Ethylendiamin Tetraacetic Acid
    Xuất xứ: Trung Quốc
    Đóng gói: 25 kg/bao EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid)
    Mô tả: EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid) Bột màu trắng.
    Công dụng: EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid) Dùng để cô lập các ion kim loại, làm cho các ion này không tác dụng được với các hợp chất khác. – EDTA còn dùng cho các trường hợp bị nhiễm độc chì, thủy ngân ở người; cô lập canxi, magiê trong nước cứng, tránh để chúng kết hợp với các thành phần trong bột giặt tạo thành những cặn bẩn không tan bám dính vào quần áo …-Ngoài ra, EDTA còn được ứng dụng trong phân bón nông nghiệp (dùng để tạo chelat (phức chất) ngăn kết tủa các kim loại nặng trong môi trường nước).
    Ứng dụng: EDTA (Ethylendiamin Tetraacetic Acid) Ngành thủy sản, nông nghiệp, bột giặt, mỹ phẩm, xử lý nước…

Đã thêm vào giỏ hàng

0 Scroll
032 849 2642
0328492642