• Cửa hàng

Cửa hàng

  • Tên sản phẩm: Acid Citric Monohydrate Tên gọi khác: bột chua, bột chanh Công thức hóa học: C6H8O7.H2O (ngậm nước) Mô tả ngoại quan: Dạng bột tinh thể trắng không màu Hãng sản xuất: TTCA (Trung Quốc) Quy cách: bao 25 kg Acid citric là một trong những hợp chất có rất nhiều ứng dụng, vào nhiều lĩnh vực khác nhau trong đời sống. Chúng ta đã rất nhiều lần tiếp xúc với loại chất này. Tuy nhiên, nếu không có những thông tin cụ thể và chính xác về công dụng của acid citric, bạn sẽ khó có thể tận dụng được tối đa những ưu điểm của chất này. Với đặc tính ưu việt, chất này đã gây được sự chú ý với các nhà khoa học sinh hóa để ứng dụng vào các lĩnh vực chế biến.
  • Tên sản phẩm: Acid Citric Monohydrate Tên gọi khác: bột chua, bột chanh Công thức hóa học: C6H8O7.H2O (ngậm nước) Mô tả ngoại quan: Dạng bột tinh thể trắng không màu Hãng sản xuất: Weifang Ensign (Trung Quốc) Quy cách: bao 25 kg
  • Acid Citric Monohydrate, hàng Weifang (Bột chanh, điều chỉnh độ chua), 25kg/bao Tên sản phẩm: Acid Citric Monohydrate Tên gọi khác: bột chua, bột chanh Công thức hóa học: C6H8O7.H2O (ngậm nước) Mô tả ngoại quan: Dạng bột tinh thể trắng không màu Hãng sản xuất: Weifang (Trung Quốc) Quy cách: bao 25 kg Citric Acid Weifang Acid Citric […]
  • Acid glutamic là một α-amino acid với công thức hóa học C₅H₉O₄N. Nó thường được viết tắt thành Glu hoặc E trong hóa sinh. Cấu trúc phân tử của nó có thể viết đơn giản hóa là HOOC-CH-(CH₂)₂-COOH, với hai nhóm carboxyl -COOH và một nhóm amino -NH₂. Thông tin sản phẩm Tên sản phẩm: Acid Glutamic Tên gọi khác: Axit Glutamic, Glutamate, Monosodium Glutamate (MSG), Glutamate Glutamic Acid, E620, L-Glutamic Acid Công thức: C5H9NO4 Số CAS: 56-86-0 Xuất xứ: Trung Quốc Quy cách: 25kg/thùng Ngoại quan: Dạng bột màu trắng
  • THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ AXIT LAURIC

    Tên sản phẩm Axit Lauric
    Tên khác Acid Lauric, Lauric Acid, n – Dodecanoic Acid
    Công thức hóa học C12H24O2
    Ngoại quan Dạng vảy màu trắng
    Ứng dụng Nguyên liệu mỹ phẩm, kháng khuẩn, tẩy rửa
    Quy cách đóng gói Bao 25kg
    Thời hạn sử dụng Xem trên bao bì sản phẩm, COA, MSDS
    Xuất xứ Malaysia
  • Acid Lauric C12H24O2 99% (Edenor) 25kg/bao Acid Lauric Edenor Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên chọn nhà cung cấp nào để mua hóa chất Acid Lauric C12H24O2 Edenor ở đâu thì đừng nên bỏ qua Công ty XNK Quyết Tâm của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp hóa chất, đặc […]
  • 1. Tìm hiểu về axit oxalic

    Axit oxalic là một hợp chất hữu cơ có màu trắng và ở dạng tinh thể. Axit oxalic có tính khử tương đối mạnh, là 1 axit cacboxylic đa chức có công thức hóa học là HOOC-COOH. Các dianion của axit oxalic được gọi là oxalat

    2. Trong tự nhiên có axit oxalic ở đâu?

    Trong tự nhiên có thể thấy axit oxalic và các muối axit oxalic trong nhiều loại thực vật như rau muối, chua me đất, khế, hồ tiêu.  Axit oxalic cũng được tìm thấy trong lá chè với lượng lớn so với nhiều loại thực vật khác. Tuy nhiên nồng độ của trong nước chè là tương đối nhỏ. Ngay trong cơ thể con người, axit oxalic được tổng hợp thông qua quá trình trao đổi chất. Trong một số loại nấm sợi cũng có thể sinh sản ra axit oxalic.
  • Acid Oxalic C2H2O4 99,6%, Trung Quốc, 25kg/bao Acid Oxalic C2H2O4 Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên chọn nhà cung cấp nào để mua hóa chất Acid Oxalic C2H2O4 99,6% TQ thì đừng nên bỏ qua Công ty XNK Quyết Tâm của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp hóa chất, […]
  • Amoniac Dung dịch – NH4OH (18% – 25%) Amoniac Dung dịch – NH4OH (Amoni hydroxide) Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên chọn nhà cung cấp nào để mua hóa chất Amoniac Dung dịch – NH4OH (18% – 25%) thì đừng nên bỏ qua Công ty XNK Quyết Tâm của chúng tôi. Với nhiều năm […]
  • Thông tin Acid Ascorbic :

    – Tên sản phẩm : Ascorbic Acid, VitaminC 99% – Công thức hóa học : C6H8O6 – Đặc điểm : bột màu trắng hoặc hơi ngã vàng (khan), vị chua, có tính acid, tan tốt trong nước(300g/ lít )… – Có mã quốc tế là E300 – Tên theo IUPAC: 2-oxo-L-threo-hexono-1,4- lactone-2,3-enediol – Khối lượng phân tử: 176,13 g/mol – Nhiệt độ nóng chảy: 193oC (phân hủy). – Nó có tính chất hóa học tương tự các axit thông thường, có khả năng bị oxi hóa và bị phân hủy thành CO2 và nước ở 193oC. – Hạn sử dụng : 24 tháng ( kể từ ngày sản xuất ) -Bảo quản : nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp, nên buộc kín sau khi đã sử dụng, ( VitaminC tiếp xúc lâu với không khí …sẽ hút ẩm và làm đổi màu sản phẩm…ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm )
  • Thông tin về sản phẩm Axit axetic CH3COOH

    – Tên gọi: Giấm, Axit axetic, acid acetic, axit ethanoic, acid ethanoic – Quy cách: 30kg/can ; 1050kg/tank – Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan – Hàm lượng: 99%
  • Axit boric hay còn được gọi tắt là Boric là một chất vô cơ có công thức hóa học là H3BO3. Axit boric nó tồn tại dạng tinh thể bột màu trắng, sáng bóng có vảy, nằm trên một trục tam giác, sờ vào mịn và không có mùi.

    Thông tin về hóa chất Boric con voi

    • Tên gọi: Axit orthoboricAxit boric, Acid boric
    • Công thức hóa học: H3BO3
    • Xuất xứ: Mỹ
    • Quy cách: 25kg/bao
    • Trạng thái: dạng rắn
  • Axit boric hay còn được gọi tắt là Boric là một chất vô cơ có công thức hóa học là H3BO3. Axit boric nó tồn tại dạng tinh thể bột màu trắng, sáng bóng có vảy, nằm trên một trục tam giác, sờ vào mịn và không có mùi. Thông tin về hóa chất Boric con voi Tên gọi: Axit […]
  • Axit Clohidric ≥ 35% – HCl (đóng can) Thông tin liên hệ: – Nhà phân phối Công ty TNHH TM DV XNK Quyết Tâm – Hotline: 0328.492.642 – 0798.279.088 – Email: ctyxnk.quyettam@gmail.com – Web: https://qtchem.vn/ – FB: https://facebook.com/xnkquyettam Acid Clohidric-HCl   Axit HCl và những ứng dụng trong đời sống Axit HCL – Hydro Clorua – Axit clohidric là một loại axit […]
  • Axit fomic ≥ 85% – HCOOH (đóng Can 30kg, 36kg, 110kg – Hàn Quốc, Trung Quốc, Đức) Axit fomic ≥ 85% – HCOOH Thông tin liên hệ: – Nhà phân phối Công ty TNHH TM DV XNK Quyết Tâm – Hotline: 0328.492.642 – 0798.279.088 – Email: ctyxnk.quyettam@gmail.com – Web: https://qtchem.vn/ – FB: https://facebook.com/xnkquyettam Axit fomic là gì? Đặc điểm tính chất và […]
  • -Công thức hóa học: HCOOH hoặc CH2O2 -Ngoại quan: Axit formic là một chất lỏng không màu có mùi hăng, dễ bốc khói -Axit fomic ( HCOOH) hòa tan trong nước và các chất dung môi hữu cơ khác và hòa tan một ít trong các hiđrocacbon. -Điểm nóng chảy: 8,4 °C (47,1 °F). -Điểm sôi: 100,8 °C (213,3 °F). -Phân tử khối: 46,0254 g/mol. -Xuất xứ: Trung Quốc
  • Axit Nitric là một trong những hợp chất hóa học có tính axit và oxy hóa mạnh được sử dụng rất rộng rãi trong đời sống hiện nay, nhất là với lĩnh vực sản xuất công nghiệp. Vậy hóa chất này có những tính chất đặc trưng gì, người ta điều chế chúng bằng cách nào […]
    • Axit nitric tồn tại ở dạng chất lỏng hoặc khí, không màu, tan nhanh trong nước (C, 65%). Hợp chất này trong tự nhiên sẽ có màu vàng nhạt do sự tích tụ của oxit nito.
    • HNO3 là một axit có tính ăn mòn cao, dễ bắt lửa và cực độc.
    • Axit nitric nồng độ 86% khi để ngoài không khí sẽ có hiện tượng khói trắng bốc lên.
    • Tỷ trọng của axit nitric tinh khiết: 1511 kg/m3
    • Nhiệt độ đông đặc: -41 độ C
    • Nhiệt độ sôi: 83 độ C
    Dưới tác dụng của ánh sáng, axit nitric bị phân hủy tạo thành nito dioxit NO( nhiệt độ thường)
  • Axit photphoric H3PO4 đây là một loại axit vô cơ phổ biến có công công thức hóa học là H3PO4. Nó tồn tại dưới dạng chất lỏng không màu, trong suốt, khó bị bay hơi, có vị chua và là một axit có độ mạnh trung bình. Thông tin về sản phẩm Axit photphoric H3PO4 – Tên […]
  • Tên sản phẩm Photphoric acid Food Grade
    Tên gọi khác Axit photphoric thực phẩm
    Công thức hóa học  H3PO4
    CAS 7664-38-2
    Hàm lượng 85%
    Xuất xứ Trung Quốc
    Đóng gói 35 kg/can
    Axit photphoric là một trong những axit vô cơ quan trọng được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực sản xuất, đặc biệt trong các ngành công nghiệp như sản xuất phân bón, chất xúc tác, thuốc trừ sâu
  • Thông tin về sản phẩm Axit photphoric H3PO4

    – Tên gọi khác: axit photphat, axit orthophosphoric, axit phosphoric – Nồng độ: 85% – Quy cách: 35kg/can hoặc 280kg/thùng – Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ – Trạng thái: Lỏng
  • Axit sulfuric- H2SO4 (12% – 98%) Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên chọn nhà cung cấp nào để mua hóa chất Axit sulfuric- H2SO4 thì đừng nên bỏ qua Công ty XNK Quyết Tâm của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp hóa chất, đặc biệt các mặt hàng hóa chất […]
  • H2SO4 là gì ?

    H2SO4 được gọi tên là axit sunfuric. Axit này ở dạng lỏng không màu, khi quan sát chúng ta có thể thấy chúng sánh lại như dầu. H2SO4 còn có khả năng tan tốt trong nước, từ đó chúng ta có thể pha axit ra bất kỳ tỷ lệ nào theo ý muốn sử dụng của mình. Một số dạng axit H2SO4 thường gặp: H2SO4 98%: đây là dạng có nồng độ cao nhất. H2SO4 77,67%: nồng độ này thường được chứa ở các tháp axit trong công nghiệp H2SO4 62,18%: nồng độ này được sử dụng để sản xuất phân bón. H2SO4 33,5%: thường gặp trong các bình acquy H2SO4 10%: để sử dụng trên các phòng thí nghiệm.
  • Bari cacbonat BaCO3 là chất gì?

    Bari cacbonat là hợp chất muối bari có công thức hóa học BaCO3. Bari cacbonat là một nguyên tố rắn kết tủa từ dung dịch bari hiđroxit và urê, nó có màu trắng. Hợp chất BaCO3 còn được gọi là Whiterite, đặt theo tên của William Withering. Ông là người đã phát hiện ra khoáng chất màu trắng này vào năm 1784 từ Barite. BaCO3 là một hợp chất tinh thể màu trắng và nguy hiểm mặc dù được sử dụng nhiều trong công nghiệp. Nó thường xuất hiện trong mạch quặng chì và được tìm thấy tự nhiên ở một số nơi. Bạn có thể tìm thấy bari cacbonat là khoáng chất BaCO3 trong tự nhiên. Và bari cacbonat là một trong những thành phần trong bả chuột và gốm sứ. Đặc biệt là ứng dụng nhiều để tạo màu trong men ngọc lam. Hay còn được gọi với tên gọi quen thuộc là bari monocarbonate
  • Hợp chất này còn có tên gọi là Bari Sunphat - BaSO4, là một hợp chất muối vô cơ quan trọng trong lĩnh vực hoá học. Chất này được tạo thành từ sự kết hợp giữa kim loại Bari (Ba) và axit H2SO4, tạo ra một hợp chất màu trắng. Bari sunphat có một số đặc điểm có thể ứng dụng, trở thành một vật liệu quan trọng trong nhiều ngành nghề khác nhau. Bari Sunfat có màu trắng hoặc màu xám nhạt, thường dễ nhận biết trong các phản ứng thí nghiệm hóa học. Điều đặc biệt về Bari Sunphat là không tan trong nước và axit loãng, rất thích hợp để sử dụng tạo ra kết tủa trên cả hai mặt lý thuyết và ứng dụng. Bari Sunphat được coi là một trong những muối Bari kém độc hại nhất, chủ yếu do tính chất không tan trong nước của nó.
  • Barium chloride BaCl2 99% TQ, 25kg/bao Tên sản phẩm Barium chloride Tên gọi khác Bari clorua, barium chloride dihydrate Công thức hóa học BaCl2.2H2O CAS 10326-27-9 Hàm lượng  99% Xuất xứ Trung Quốc Đóng gói 25 kg/bao   1. Tìm hiểu về Barium chloride là gì? Barium chloride hay còn gọi là Bari clorua, barium chloride dihydrate là […]
  • Tên sản phẩm Barium chloride
    Tên gọi khác Bari clorua, barium chloride dihydrate
    Công thức hóa học BaCl2.2H2O
    CAS 10326-27-9
    Hàm lượng  99%
    Xuất xứ Trung Quốc
    Đóng gói 25 kg/bao
  • Sản phẩm Betaine Hydrochloride 98% (feed grade)
    Ngoại hình Bột tinh thể trắng
    Thành phần ≥98% (dựa trên cơ sở khô)
    Mất mát khi làm khô ≤1%
    Hàm lượng cặn không tan ≤1%
  • - Tên sản phẩm: BenZalkonium Chloride (BKC 80%) - Xuất xứ: Trung Quốc - Quy cách: 200kg/phuy nhựa Benzalkonium Clorua là gì? Hoá chất Benzalkonium Clorua thường được sử dụng như một chất hoạt động bề mặt và kháng khuẩn, và thường được tìm thấy trong các sản phẩm tẩy rửa gia dụng. Benzethonium Clorua đã thay thế Triclosan trở thành tác nhân kháng khuẩn mới trong các loại xà phòng thương mại và mỹ phẩm. Độc tính và nguy hiểm mà triclosan mang lại cho cơ thể con người khi được hấp thụ qua da đã trở nên phổ biến
  • BORAX PENTAHYDRATE Etibor-48 (EtiMaden – Turkey) + Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O – Borax Pentahydrate (Etibor-48), Thổ Nhĩ Kỳ, 25 kg/bao Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O + Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ + Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. + Tính chất: – Bột màu trắng dễ tan trong nước. – […]
  • + Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O - Borax Pentahydrate (NeoBor), Mỹ, 25 kg/bao + Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O + Xuất xứ: Mỹ + Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. + Tính chất: - Bột màu trắng dễ tan trong nước. - Khối lượng phân tử: 381,37 g/mol. - Mật độ: 1,73 g/cm³. - Nhiệt độ sôi: 1.575 °C. + Đóng gói: 25 kg/bao. + Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • + Tên sản phẩm: Na2B4O7.5H2O - Borax Pentahydrate (Etibor-48), Thổ Nhĩ Kỳ, 25 kg/bao Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O + Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ + Ứng dụng: Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. + Tính chất: - Bột màu trắng dễ tan trong nước. - Khối lượng phân tử: 381,37 g/mol. - Mật độ: 1,73 g/cm³. - Nhiệt độ sôi: 1.575 °C. + Đóng gói: 25 kg/bao. + Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp
  • 1. Tên sản phẩm/Tên gọi khác:

    - BORAX PENTAHYDRATE V-BOR MỸ – NA2B4O7.5H2O BAO 25KG - Borax

    2. Thông tin sản phẩm:

    – Công thức hóa học: Na2B4O7.5H2O – Ngoại quan: Chất rắn kết tinh màu trắng như phấn, không mùi, vị ngọt và hơi cay, hòa tan vô cùng thuộc nước – Quy Cách: 25kg/bao – Xuất xứ: Mỹ – Đặt điểm và tính chất:
    • Hàn the là tên Việt cho Borax (tên hóa học là Sodium Tetraborate Decahydrate hoặc Sodium Borate Decahydrate, nghĩa là Sodium Borate ).
    • Borax có trong thiên nhiên và thường được tìm thấy ở đáy các hồ nước mặn (Salt lakes) sau khi các hồ này bị khô ráo. Borax lấy từ nguồn thiên nhiên là các khối tinh thể màu trắng trong (vì có ngậm nước).
    Vì có trong thiên nhiên nên borax đã được dùng từ thời xa xưa để khử trùng nhẹ và để giặt hay tẩy sạch quần áo, vì vào các thời này chưa có bột giặt và bột tẩy trắng chúng ta đang dùng ngày nay.
  • BORAX PENTAHYDRATE V-BOR (Three Elephant – USA) Borax hoặc tên gọi dân gian là hàn the là một hợp chất có chứa Bo rất quan trọng, có công thức hóa học là Na2B4O7·nH2O, nó tồn tại dưới dạng tinh thể màu trắng, mềm, nhiều cạnh, dễ hòa tan trong nước. Borax có nhiều ứng dụng trong cuộc sống, […]
  • Bột đất sét Bentonite là loại sét khoáng có tính trương nở, độ nhớt cao và được sử dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, nông nghiệp và môi trường,….Bentonite có nguồn gốc từ tro núi lửa, có thành phần hóa học và cấu trúc tinh thể đáp ứng được tính chất liên kết, có khả năng hấp thu độc tố, diệt nấm mốc cao. Bentonite là một loại khoáng sét có tính hóa keo cao được phát hiện bởi ông Fort Benton, người Mỹ. Thuộc tính của bentonite là thủy hóa, nở, độ hút nước, độ nhớt và tính xúc biến. Trong tự nhiên, Bentonite có sẵn với hai loại:
    • Sodium bentonite: Có độ nở, khả năng tạo gel cao.
    • Calcium bentonite: Khả năng nở thấp hơn Sodium bentonite nhưng lại tồn tại trong tự nhiên nhiều hơn.
    Hiện nay, ở nước ta có một số khu vực chứa nguồn Bentonite lớn như Cổ Định- Thanh Hóa, Di Linh – Lâm Đồng, Tuy Phong – Bình Thuận,… Tuy nhiên, chúng mới chỉ được khai thác ở phạm vi nhỏ và phần lớn dùng để chế tạo đồ gốm, vật liệu xây dựng  
  • Bột Đất Sét Bentonite Ấn Độ, 25kg/bao Bentonite Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên chọn nhà cung cấp nào để mua hóa chất Bột đất sét Bentonite ở đâu thì đừng nên bỏ qua Công ty XNK Quyết Tâm của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp hóa chất, đặc biệt các […]
  • Bột khử khuẩn Chloramin B 25% Trung Quốc Cloramin B là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C6H5SO2NClNa.2H2O tồn tại ở trạng thái rắn, màu trắng, có mùi clo nhẹ. Nếu để lâu trong không khí khoảng 1 năm hàm lượng clo chỉ giảm đi 0.1% và chuyển từ màu trắng sang […]
  • Tên sản phẩm: Carbon Black ISAF N220 Xuất xứ: OCI - Hàn Quốc Bao gói: 20 Kg/bao   Mô tả sản phẩm - Carbon Black (muội than) là một loại nguyên liệu được tạo ra từ quá trình đốt cháy không hoàn toàn sản phẩm dầu mỏ nặng như nhựa FCC, nhựa than đá, nhựa cracking ethylene, và một lượng nhỏ từ dầu thực vật. Hiện nay, Carbon black cũng được tạo ra từ quá trình đốt cháy lốp xe đã sử dụng. - Carbon Black là một dạng carbon vô định hình có tỷ lệ diện tích bề mặt/ thể tích lớn mặc dù tỷ lệ diện tích bề mặt/ thể tích của nó thấp so với dạng carbon hoạt tính. Nó khác với bồ hóng vì tỷ lệ diện tích bề mặt/ thể tích cao hơn và hàm lượng PAH (polycyclic aromatic hydrocacbon) thấp hơn đáng kể. - Ứng dụng thông thường nhất của Carbon Black (70%) là bột màu và chất làm tăng độ bền của lốp xe, chất gia cường trong các sản phẩm cao su. Carbon Black cũng góp phần làm tăng tuổi thọ của lốp xe. - Carbon Black được sử dụng làm bột màu trong mực in, sơn, nhựa. Ví dụ: nó được thêm vào polypropylene bởi vì nó hấp thụ tia cực tím. Ngoài ra, Carbon black được sử dụng làm chất làm tăng độ bền của cao su và của các sản phẩm nhựa. - Các mẫu hạt Carbon black cũng được sử dụng trong các vật liệu hấp thu radar và trong mực cho máy in laze và máy photocopy.
  • Tên sản phẩm: Carbon Dashblack Black N-330 Xuất xứ: OCI - Hàn Quốc Bao gói: 20 Kg/bao Mô tả sản phẩm - Carbon Black (muội than) là một loại nguyên liệu được tạo ra từ quá trình đốt cháy không hoàn toàn sản phẩm dầu mỏ nặng như nhựa FCC, nhựa than đá, nhựa cracking ethylene, và một lượng nhỏ từ dầu thực vật. Hiện nay, Carbon black cũng được tạo ra từ quá trình đốt cháy lốp xe đã sử dụng. - Carbon Black là một dạng carbon vô định hình có tỷ lệ diện tích bề mặt/ thể tích lớn mặc dù tỷ lệ diện tích bề mặt/ thể tích của nó thấp so với dạng carbon hoạt tính. Nó khác với bồ hóng vì tỷ lệ diện tích bề mặt/ thể tích cao hơn và hàm lượng PAH (polycyclic aromatic hydrocacbon) thấp hơn đáng kể
    1. Sản phẩm: Bột Talc (Bột Talc Shimao)
    2. Công thức hóa học: Mg3Si4O10(OH)2
    3. Quy cách đóng gói: 25kg/bao
    4. Xuất xứ: Trung Quốc (Jin Hou, Shimao) Bột Talc Là Gì? Talc là khoáng vật Magie hydrat silicat ngậm nước có công thức hóa học là Mg3Si4O10(OH)2. Talc có thành phần chủ yếu là MgO (~31%) và SiO2 (~62%). Talc có màu trắng đến trắng xám, rất mềm và trơn, độ cứng là 1Mohs. Talc có tỷ trọng khoảng 2,75 g/cm3. Talc không tan trong nước, tan ít trong axít loãng. Talc thực tế không tan trong nước và trong axit và kiềm yếu. Nó không nổ cũng không dễ cháy. Trên 900 °C, talc mất dần các nhóm hydroxyl và trên 1050 °C, nó sẽ kết tinh lại thành các dạng khác nhau của enstatit (magie silicat khan). Điểm nóng chảy của Talc là 1500 ° C
  • - Tên hóa học: Calcium Chloride Dihydrate Powder - Tên khác: Canxi Clorua, Canxi Bột, Calcium Chloride, Calcium Chloride Dihydrate Powder - CAS-No: 7774-34-7 - Công thức hóa học: ​CaCl2.2H2O, CaCl2– Công thức phân tử: CaCl2 – Khối lượng phân tử: 110,98 g/mol – Phân loại của EU: Kích thích (Xi) - Hàm lượng: 74% – Khối lượng mol: 110,99 g/mol, khan; 147,02 g/mol, dihydrat; 183,04 g/mol, tetrahydrat; 219,08 g/mol, hexahydrat – Độ hòa tan trong nước: 74,5 g/100 ml (20 °C) – Canxi Clorua là chất rắn màu trắng, hút ẩm mạnh, tỏa nhiệt mạnh khi hòa tan trong nước, dung dịch có vị mặn đắng. – Đóng gói: 25kg/ bao – Xuất xứ: P R.C
  • Thông số kỹ thuật: Cát thạch anh
    • Tên sản phẩm: Cát lọc nước hay còn gọi là Cát thạch anh.
    • Xuất xứ: Việt Nam.
    • Kích thước: Đủ kích thước: 0.1-0.4mm, 0.4-0.8mm, 0.8-1.2mm, 1.0–2.0mm, 2.0-4.0mm.
    • Tỷ trọng: 1400kg/m3
    • Quy cách đóng bao: ~ 40 kg/bao
    Chu trình thay thế: Nên thay thế định kỳ 06 – 12 tháng/lần.
  • Chất khử màu Decoloring Chất khử màu là một hợp chất polymer cationic bậc 4 thuộc nhóm hoá chất ngành dệt nhuộm chuyên dùng để loại bỏ màu, kết bông, giảm COD (giảm khả năng oxy hóa) trong nước thải và có một số ứng dụng khác trong các ngành công nghiệp,… - Thành phần : Dạng nhựa, cao phân tử. - Ngoại quan : Dung dịch màu trắng nhạt. - pH (10% ) : 4.5 ~ 5.5. - Độ hòa tan : Dễ hòa tan trong nước. -(Pha với nước theo tỉ lệ 1:20 hoặc 1: 10 trước khi sử dụng) - Không độc hại, không cháy nổ, không ăn mòn.
    1. Hình dạng: chất lỏng nhớt, không màu / vàng nhạt
    2. Khối lượng chất rắn:   >50%
    3. pH, pha loãng 10% 25oC:      4 – 5
    4. Tỷ trọng: 1.15 – 1.25 (25oC)
  • Đường Aspartame là gì? - Aspartame có công thức hoá học là C14H18N2O5, danh pháp quốc tế là N-l-α-Aspartyl-L-phenylalanine l- methyl ester hay 3-amino-N–(α-carboxyphenethyl) succinamic acid N-methyl ester. - Aspartame được thương mại hoá dưới một số tên như Canderel, Equal, NutraSweet, Sanecta, Tri-Sweet, Aminosweet, Spoonful, Sino sweet… - Aspartame có thể kết tinh, bột màu trắng, không mùi. Độ ngọt của aspartame cao gấp 200 lần so với đường tự nhiên. Do vậy, chỉ cần một lượng rất nhỏ aspartame cũng cho độ ngọt tương đương như sử dụng đường mía bình thường. Tuy nhiên, vị ngọt của của aspartame thì hơi khác với vị ngọt của đường kính, chậm hơn lúc đầu, nhưng lại kéo dài lâu hơn. Nếu phối trộn aspartame với acesulfame potassium (acesulfame K) thì cho vị ngọt giống như đường và ngọt hơn đường.
  • Chất phá bọt (chất chống tạo bọt) Antifoam CS04 là chất phá bọt gốc Silicone nhũ hóa, là tác nhân loại bỏ các lớp bọt được sinh ra trong quá trình sản xuất hoặc xử lý nước thải, tránh tình trạng có bọt trong sơn, mực in, giấy, ... gây ảnh hưởng đến môi trường và chất lượng sản phẩm. Bọt được sinh ra trong quá trình xử lý nước cũng gây ảnh hưởng đến môi trường cũng như chất lượng nước sau khi xử lý, vì vậy cần được loại bỏ. Đây là hóa chất thuộc nhóm hóa chất xử lý nước, là hoạt chất không gây hại đến môi trường hoặc sức khoẻ con người, được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp
  • Defoamer SL50 là chất phá bọt hệ nước, gốc silicone, được công ty Quyết Tâm phân phối tại thị trường Việt Nam. Sản phẩm phá bọt Defoamer SL50 đã được kiếm chứng  chất lượng thông qua công việc khách hàng trong nước tin dùng trong hơn mười năm qua. Chất phá bọt Defoamer SL50 nhằm mục đích loại bỏ bọt một cách hiệu quả, bọt này được sinh ra trong quá trình vận hành, xử lý nước thải. Chúng được hình thành từ nhiều nguyên nhân tạo bọt, đặc biệt là ức căng bề mặt lớn và độ nhớt của nước cao. Bằng công nghệ sản xuất tinh chế đặc biệt, chất phá bọt Defoamer SL50 được nhận xét là một chất đóng góp cho vấn đề xử lý môi trường hiệu quả và cực kỳ thân thiện với môi trường
  • Tính chất lý hóa của chlorine aquafit

    • Công thức hóa học: Ca(OCl)2
    • Tồn tại dưới dạng vảy nhỏ màu trắng
    • Có tính oxy hóa mạnh và tính diệt khuẩn cao, hòa tan dễ dàng trong nước
    • Tỷ trọng tương đối: 2,35 g/cm3 (ở 20 độ C)
    • Điểm bùng cháy: không cháy
    • Độ hòa tan trong nước: 200 g/l (ở 20 độ C)
    • Nhiệt độ phân hủy: >177 độ C
    • Thành phần chính trong sản phẩm chlorine aquafit Ấn Độ:
    • ClO-: ≥ 70,0%
    • Ca(OH)2: ≤ 18,0%
    • CaCO3: ≤ 6,5%
    • Độ ẩm: ≤ 5%
  • Tên sản phẩm Chlorine Trung Quốc 70%
    Tên gọi khác Calcium Hypochlorite, clorua vôi, clorin Trung Quốc, cá heo
    Công thức hóa học Ca(OCl)2
    Thông tin sản phẩm Hàm lượng: 70% ± 1% Qui cách: 45kg/thùng, 50kg/thùng
    Xuất xứ Trung Quốc
    Tính chất - Chlorine Trung Quốc 70% tồn tại ở dạng vảy nhỏ màu trắng. - Chlorine Trung Quốc 70% có tính oxy hóa mạnh, tính diệt khuẩn cao và dễ dàng hòa tan trong nước. - Điểm bùng cháy: Không cháy - Độ hòa tan trong nước (ở 20ᵒC): 200 g/l - Nhiệt độ phân hủy: > 177ᵒC
    Ứng dụng - Trong xử lý nước, Clorine chủ yếu được dùng cho giai đoạn khử trùng nước. Các loại xử lý nước thường sử dụng Clorin gồm có: - Xử lý nước thải - Xử lý nước cấp: nước ngầm - Xử lý nước bể bơi - CN sản xuất vải, sợi… - Khử trùng thiết bị, vệ sinh sàn nhà, bệnh viện…
    Ghi chú khác - Là hợp chất có thành phần Clo hữu hiệu cao, vì vậy cần tính toán chính xác trước khi dùng làm chất khử trùng đặc biệt là khử trùng cho nước sử dụng làm nước ăn uống, sinh hoạt. Tính toán thời gian lưu phản ứng để tránh lãng phí hóa chất cũng như đem lại hiệu quả khử trùng tốt nhất.
    Bảo quản Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp.

Đã thêm vào giỏ hàng

0 Scroll
032 849 2642
0328492642